CẬP NHẬT BẢNG GIÁ XE VINFAST VF6 ECO TẠI SHOWROOM VĨNH PHÚC, THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT | Dòng xe | Giá bán | Tổng ưu Đãi | Giá Ưu Đãi | Phí thuê pin hàng tháng Dưới<1.500-3.000 km<Trên |
Cọc thuê pin |
6 | VF6S Thuê Pin | 675,000,000 | 95,622,630 | 579,377,370 | 1.800.000/ 3.000.000 | 25,000,000 |
VF6S mua pin | 765,000,000 | 101,022,630 | 663,977,370 | |||
VF6 Plus Thuê Pin | 765,000,000 | 103,263,156 | 661,736,844 | 1.800.000/ 3.000.000 | ||
VF6 Plus mua pin | 855,000,000 | 108,663,156 | 746,336,844 |
Vinfast ra mắt đồng loạt 3 mẫu xe Ô tô điện Vinfast VF3, VF6 và VF7 trong diện đình đám trong làng ô tô Việt Nam nói chúng và Ô tô điện nói riêng vào ngày 3 ngày 7 ,8, 9 tháng 07/2023 tới đây! Phiên bản Vinfast VF6 dự kiến ra mắt 2 phiên bản VF6 ECO Và VF6 Plus. Trong đó Showroom Vinfast Vĩnh Phúc chính thức nhận đặt cọc gồm nhiều chương trình ưu đãi lớn và hấp dẫn cho khách hàng Cọc Tiên phong cho cả 3 mẫu xe này bắt đầu từ Ngày 07/07/2023 trở đi, với thời gian giao xe dự kiến là quý 2 /2024.
Vinfast VF 6 tại Vĩnh Phúc là lựa chọn hấp dẫn dành cho những người tìm kiếm mẫu xe điện nhỏ gọn nhưng vẫn được trải nghiệm công nghệ tiên tiến. Với các chi tiết thiết kế đặc trưng của VinFast, Vinfast VF 6 có vẻ ngoài tinh tế hiếm thấy trong phân khúc B phổ thông và Thiết kế nội thất của VF 6 hiện đại, rộng rãi cùng với các tính năng giải trí được tích hợp thông qua màn hình cảm ứng lớn ở trung tâm hứa hẹn sẽ đem đến trải nghiệm lái hoàn chỉnh thường chỉ có ở các mẫu xe sang.
Showroom Vinfast tại Vĩnh Phúc Dự kiến sẽ có 2 phiên bản VinFast VF6 Eco và VinFast VF6 Plus. Tương tự như các mẫu xe điện khác của VinFast, VF 6 và VF 7 có đầy đủ các chức năng an toàn chủ động và thụ động cùng chế độ bảo hành 10 năm cho xe, 10 năm hoặc trọn đời cho pin (không giới hạn số dặm), cùng các dịch vụ bảo dưỡng, cứu hộ di động, sửa chữa linh hoạt 24/7.
đặt mua xe Vinfast VF6 tại Showroom Vinfast Vĩnh Phúc Hotline: 093.61.69.288
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH TRÊN VINFAST VF6
Tương tự như các mẫu ô tô điện khác trong dải sản phẩm của VinFast, VF 6 được trang bị các tính năng hỗ trợ lái cho cả 2 phiên bản Eco và Plus cùng các tính năng hiện đại như:
- Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2): Với các tính năng trợ lái ADAS cấp độ 2 giúp người dùng điều khiển phương tiện thuận tiện, “nhàn” hơn khi di chuyển trên đường cao tốc.
- Kiểm soát đi giữa làn: Tính năng thông minh này sẽ giữ cho xe chạy đúng giữa làn đường bằng cách nhận diện vạch kẻ đường qua camera hay cảm biến.
- Giám sát hành trình thích ứng: Hệ thống này giúp thu thập các dữ liệu liên quan đến vị trí xe, sau đó theo dõi và kiểm soát quá trình vận hành của phương tiện.
- Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp: Tính năng này cung cấp khả năng đánh lái và phanh tự động để giữ cho xe đi đúng làn đường đang di chuyển.
- Cập nhật phần mềm từ xa: Hệ thống sẽ hỗ trợ chủ phương tiện nâng cấp các tác vụ, tiện ích trên xe mà không cần đến showroom hay xưởng dịch vụ, góp phần tối ưu hóa khả năng hoạt động ô tô điện VinFast và khắc phục các lỗi phần mềm trước đó.
- Trợ lý ảo: Hệ thống cho phép quản lý ô tô điện bằng giọng nói, và có khả năng thực hiện nhiều tính năng khác nhau theo nhu cầu của người dùng.
- Ứng dụng VinFast: Ứng dụng có nhiều tính năng thông minh khác nhau góp phần nâng cao trải nghiệm người dùng. Thông qua đó, người dùng có thể dễ dàng điều khiển và quản lý phương tiện…
Các tính năng thông minh của VinFast VF 6 đều được hiển thị trên màn hình cảm ứng kích thước 12.9 inches sắc nét, hứa hẹn đem đến cảm giác lái khác biệt và đẳng cấp.
NỘI THẤT VINFAST VF6 TẠI VĨNH PHÚC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST VF6
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VF 6 TẠI SHOWROOM VINFAST VĨNH PHÚC |
|
PLUS |
KÍCH THƯỚC & TẢI TRỌNG | ||
KÍCH THƯỚC | ||
Chiếu dài cơ sở (mm) | 2,730 | 2,730 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.238 х 1.820 x 1.594 | 4.238 х 1.820 x 1.594 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 170 | 170 |
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Có hàng ghế cuối | 350 | 350 |
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | 1.275 | 1.275 |
TẢI TRỌNG | ||
Trọng lượng không tải (Kg) | 1,550 | 1,743 |
Tái trọng (Kg) | 427 | 485 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
ĐỘNG CƠ | ||
Động cơ | Motor x 1 | Motor x 1 |
Công suất tối đa (kW) | 100 | 150 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 135 | 310 |
Tốc độ tối đa(Km/h) duy trì 1 phút | – | 175 |
Tăng tốc 0-100km/h (s) | – | 8-10s |
PIN | ||
Loại Pin | LFP | LFP |
Dung lượng pin (Kwh) – khả dụng | 59,6 | 59,6 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) -Điều kiện tiêu chuẩn châu Âu (WLTP) | 399 | 381 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (dặm) -Điều kiện tiêu chuẩn Mỹ (EPA) | 220 | 220 |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge | Plug & Charge, Auto Charge |
Dây sạc di động | Aftersales – 3,5kW | Aftersales – 3,5kW |
Công suất sạc AC tối đa (kW) | 7,2kW. OPT 11KW | 7,2kW. OPT 11KW |
Tính năng sạc nhanh | Có | Có |
Tính năng sạc siêu nhanh | Có | Có |
Hệ thống phanh tái sinh | Có (thấp, cao) | Có (thấp, cao) |
Thời gian nạp pin bình thường (giờ) | 9 giờ @ sạc 7,2 kW (0-100%) | 9 giờ @ sạc 7,2 kW (0-100%) |
Thời gian nạp pin nhanh (phút) | 24,19 phút (10-70%) | 24,19 phút (10-70%) |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (phút) | 24,19 phút (10-70%) | 24,19 phút (10-70%) |
THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC | ||
Dẫn động | FWD/Cầu trước | FWD/Cầu trước |
Chọn chế độ lái | Eco Norml/Sport | Eco Norml/Sport |
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng | Có | Có |
KHUNG GAM | ||
GIẢM XÓC | ||
Hệ thống treo – trước | Độc lập, MacPherson | Độc lập, MacPherson |
Hệ thống treo – sau | Thanh điều hướng đa điểm | Thanh điều hướng đa điểm |
PHANH | ||
Phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa |
Trợ lực phanh điện tử | Có | Có |
VÀNH VÀ LỐP BÁNH XE | ||
Kích thước La-Zăng | 17 Inch | 19 Inch |
Loại la-Zăng | Hợp kim | Hợp kim |
Loại lốp | Lốp mùa hè | Lốp mùa hè |
Lốp dự phòng | Aftersales | Aftersales |
Bộ vá lốp | Aftersales | Aftersales |
KHUNG GẦM KHÁC | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
NGOẠI THẤT | ||
ĐÈN PHA | ||
Đèn pha | LED | LED |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
ĐÈN NGOẠI THẤT KHÁC | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED |
Đèn sương mù sau | Tấm phản quang | Tấm phản quang |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh trên cao phía sau | LED | LED |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía trước | Có | Có |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau | Dạng phản quang | Có |
GƯƠNG | ||
Gương chiếu hậu: chính điện | Có | Có |
Gương chiếu hậu: báo rễ | Có | Có |
Gương chiếu hậu: Gập điện | – | Có |
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương | – | Có |
Gương chiếu hậu: Tự động chỉnh khi lùi | – | Có |
CỨA | ||
Tay nắm cửa | Loại truyền thống | Loại truyền thống |
Cơ chế mở cửa | Lẫy cơ | Lẫy cơ |
Kính cửa số chỉnh điện | Có | Có |
Kính cửa sổ màu đen( Riêng Tư) | – | Có |
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm | Có, 4 cửa | Có, 4 cửa |
Viền cửa sổ | Gioăng cao su đen mở | Chrome |
Thanh nẹp cửa | Gioăng cao su đen mờ | Chrome |
CỐP | ||
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Cánh hướng gió | Dạng nhựa đa bộ phận | Dạng nhựa đa bộ phận |
Sưởi kính sau | Có | Có |
NGOẠI THẤT KHÁC | ||
Kính chắn gió, chống tia UV | Có (Cách âm nhiều lớp) | Có (Cách âm nhiều lớp) |
Gạt mưa trước tự động | Có | Có |
Gạt mưa sau | Có | Có |
Thanh trang trí nóc xe | Aftersales | Aftersales |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | Có |
Ăng ten | Kiểu vây cá mập | Kiểu vây cá mập |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI | ||
GHẾ TOÀN XE | ||
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Giả da |
GHẾ LÁI | ||
Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Tựa đầu ghế lái | Chỉnh cơ cao thấp | Chỉnh cơ cao thấp |
Ghế lái có thông gió | – | Có |
GHẾ PHỤ | ||
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Tựa đầu ghế phụ | Chỉnh cơ cao thấp | Chỉnh cơ cao thấp |
Ghế phụ có thông gió | – | Có |
GHẾ HÀNG 2 | ||
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ | 60/40 | 60/40 |
Tựa đầu ghế hàng 2 | Chỉnh cơ cao thấp | Chỉnh cơ cao thấp |
Bệ gác tay hàng ghế 2 | Có, tích hợp hộc để cốc | Có, tích hợp hộc để cốc |
VÔ LĂNG | ||
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Bọc vô lăng | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí | Có | Có |
Vô lăng: nút bấm điều khiển ADAS | – | Có |
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 1 vùng | Tự động , 2 vùng |
Lọc không khí Cabin | Bụi/Phần hoa | Combi1.0 |
Chức năng làm tan sương/tan băng | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2: trên hộp để đồ trung tâm | Có | Có |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | – | Có |
Chức năng Ion hóa không khí | – | Có |
MÀN HÌNH, KẾT NỐI GIẢI TRÍ | ||
Màn hình giải trí cảm ứng | 12,9 Inch | 12,9 Inch |
Màn hình hiển thị HUD | OTP | Có |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái | 2 | 2 |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 | – | 2 |
Cổng sạc 12V hàng trước | Có | Có |
Kết nối Wifi | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Chìa khóa | Chìa khóa thông minh | Chìa khóa thông minh |
Khởi động bằng bàn đạp phanh | Có | Có |
Các ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Việt, Anh | Tiếng Việt, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Hà Lan. |
HỆ THỐNG LOA | ||
Hệ thống loa | 6 | 8 |
HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT | ||
Đèn trần phía trước | Có | Có |
Microphone ở đèn trần phía trước trong xe | Có | Có |
Đèn trần đọc sách hàng ghế 2 | Có | Có |
Tấm che nắng, có gương | Ghế lái và ghế phụ | Ghế lái và ghế phụ |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI KHÁC | ||
Phanh tay | Điện tử | Điện tử |
Tay nắm trần xe | Có | Có |
Tấm chia đôi cốp xe | Aftersales | Aftersales |
Lưới chẳng đồ | Aftersales | Aftersales |
Thảm sàn | Aftersales | Aftersales |
Khay đựng dụng cụ sửa xe | Aftersales | Aftersales |
Khoang để dụng cụ/lốp dự phòng trong cốp | Aftersales | Aftersales |
Dụng cụ khẩn cấp | Aftersales | Aftersales |
Móc kéo tời | Có | Có |
Kích xe | Aftersales | Aftersales |
Gương chiếu hậu trong xe | Loại thường | Chống chói tự động |
AN TOÀN & AN NINH | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có |
Chức năng chống lật ROM | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | Có |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | dTPMS |
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có | Có |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có | Có |
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2 | Có | Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2 | Có | Có |
Cảnh báo dây an toàn hàng trước | Có | Có |
HỆ THỐNG TÚI KHÍ | 4 | 8 |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 | 2 |
Túi khí rèm | – | 2 |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 | 2 |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | – | 1( Phía người lái ) |
Tự động ngắt túi khí khi có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi | Có | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có | Có |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có | Có |
Phát âm thanh cảnh báo người đi bộ | Aftersales | Có |
CÁC TINH NANG ADAS | ||
TRỢ LÁI TRÊN CAO TỐC | ||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc ( Level 2)* | – | Có |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2)* | – | Có |
TRỢ LÀN | ||
Cảnh báo chệch làn | – | Có |
Hỗ trợ giữ làn * | – | Có |
Kiểm soát đi giữa làn* | – | Có |
HỖ TRỢ TỰ ĐỘNG CHUYỂN LÀN | – | |
Tự động chuyển làn * | – | Có |
GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH | – | |
Giám sát hành trình thích ứng* | – | Có |
Điều chỉnh tốc độ thông minh* | – | Có |
Nhận biết biển báo giao thông* | – | Có |
CẢNH BÁO VA CHẠM | ||
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | – | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau* | – | Có |
Cảnh báo mở cửa * | – | Có |
HỖ TRỢ ĐỖ XE | ||
Hỗ trợ đỗ phía trước | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | Có |
Hệ thống camera sau | Có | Có |
Giám sát xung quanh | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe thông minh* | – | Có |
Hỗ trợ đỗ xe từ xa* | – | Có |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH** | Gói dịch vụ thông minh VF Connect | Gói dịch vụ thông minh VF Connect |
TRỢ LÝ ẢO | Có | Có |
SO SÁNH CHI PHÍ GIỮA Ô TÔ ĐIỆN VINFAST VF6 ECO VÀ Ô TÔ SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU ĐỐT TRONG CÙNG PHÂN KHÚC
GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN XE VF 6 ECO |
|||||||
Dòng xe | VF 6 | VF 6 | KIA SELTOS | HYUNDAI CRETA | Mazda CX-3 | VF 6 | |
Phiên bản | Base | Base | 1.4L Turbo Deluxe | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5L DELUXE | Base | |
Hình thức | Thuê pin <3000 km | Thuê pin >3000 km | Mua pin | ||||
Số km di chuyển 1 tháng | 3,000 | 5,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3000 | |
Giá niêm yết (gồm VAT) | VND 675,000,000 | VND 675,000,000 | VND 599,000,000 | VND 640,000,000 | VND 549,000,000 | VND 765,000,000 | |
Chi phí thuê pin / tháng | VND 1,800,000 | VND 3,000,000 | |||||
Giới hạn km/tháng | 3,000 | 5,000 | |||||
Quãng đường đi được 1 lần sạc đầy – theo số MKT công bố (km) | 399 | 399 | 399 | ||||
Tiêu thụ NL thực tế (lít / 100km) | 7.50 | 7.00 | 7.20 | ||||
Dung lượng pin khả dụng – kWh | 59.6 | 59.6 | 59.6 | ||||
CP sạc điện / tháng = (7) / (1) * (6.1) * A | VND 1,438,914 | VND 2,398,190 | VND 1,438,914 | ||||
CP xăng / tháng = (6.2) / 100 * (1) * B | VND 5,160,719 | VND 4,816,671 | VND 4,954,291 | ||||
CP NL/1 km | VND 1,080 | VND 1,080 | VND 1,720 | VND 1,606 | VND 1,651 | VND 480 | |
TỔNG CHI PHÍ LĂN BÁNH | VND 24,040,700 | VND 24,040,700 | VND 95,920,700 | VND 100,840,700 | VND 89,920,700 | VND 24,040,700 | |
Phí trước bạ (tính từ 1.1.2024) – 12% đối với xe xăng & 0% với xe điện | VND 71,880,000 | VND 76,800,000 | VND 65,880,000 | ||||
Phí ra biển | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | |
Phí dịch vụ | VND 2,000,000 | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | VND 2,000,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | VND 1,560,000 | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | VND 1,560,000 | |
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự | VND 480,700 | VND 480,700 | VND 480,700 | VND 480,700 | VND 480,700 | VND 480,700 | |
Phí đăng kiểm lần đầu (Bây giờ đã được miễn nên bằng 0) | |||||||
*Ghi chú: So sánh đối thủ với VF trên gói thuê pin < 3000km | |||||||
Phí cọc thuê pin | VND 30,000,000 | VND 30,000,000 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.