VINFAST VF8 TẠI VĨNH PHÚC – ĐỈNH CAO CÔNG NGHỆ
Ô tô điện Vinfast VF8 hội tụ mọi công nghệ tiên tiến nhất và được thiết kế bởi Studio hàng đầu thế giới Pininfarina, VF8 là sự khẳng định của Vinfast với phương châm ” Kết nối trí tuệ toàn cầu “, Từ đó tạo ra sản phẩm tốt nhất cho khách hàng Việt, đặc biệt là những người lái am hiểu công nghệ. Những Chiếc Vf8 đã lăn bánh ở Mỹ, một trong những thị trường ô tô khó tính nhất thế giới. Đó là minh chứng cho nỗ lực vươn lên của trí tuệ Việt Nam.
GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN XE VF 8 |
||||
Dòng xe | VF 8 | VF 8 | VF 8 | |
Phiên bản | Eco | Eco | Eco | |
Hình thức | Thuê pin <3000 km | Thuê pin >3000 km | Mua pin | |
Giá niêm yết (gồm VAT) | VND 1,090,000,000 | VND 1,090,000,000 | VND 1,290,000,000 | |
Chi phí thuê pin / tháng | VND 2,900,000 | VND 4,800,000 | ||
Phí cọc thuê pin | VND 50,000,000 | VND 50,000,000 | ||
Dòng xe | VF 8 | VF 8 | VF 8 | |
Phiên bản | Plus | Plus | Plus | |
Hình thức | Thuê pin <3000 km | Thuê pin >3000 km | Mua pin | |
Giá niêm yết (gồm VAT) | VND 1,270,000,000 | VND 1,270,000,000 | VND 1,470,000,000 | |
Chi phí thuê pin / tháng | VND 2,900,000 | VND 4,800,000 | ||
Phí cọc thuê pin | VND 50,000,000 | VND 50,000,000 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MẠNH MẼ TỪ VINFAST VF8 |
|
Hệ dẫn động: AWD 2 cầu toàn thời gian |
Không gian nội thất: Rộng rãi sang trọng ( Dài: 2950mm) |
Công suất tối đa: 300 KW, mô men xoắn cực đại 620 N/m. |
Công nghệ Hiện đại: Màn hình HUD & trợ lý ảo cá nhân hóa |
Tăng tốc: 0-100km chỉ trong 5,9 S |
Tính Năng hỗ trợ lái ADAS & hệ thống giải trí đỉnh cao |
Thiết kế Ý đẳng cấp: Bởi Studio Pininfarina | Chuẩn An Toàn: Asean ANCAP 5*, Euro NCAP 5*z, NHTSA 5* |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ LÁI (ADAS) VỚI 1 SỐ TÍNH NĂNG NỔI BẬT. |
CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG, NGẬP TRÀN TIỆN ÍCH |
*Giám sát hành trình thích ứng | * Trợ lý Ảo Tiếng Việt thông minh và đa nhiệm, giao tiếp tự nhiên, hỗ trợ điều chỉnh điều hòa, mở kính/cốp, hỏi đáp tin tức, thời tiết, kể chuyện tiếu lâm và nhiều hơn nữa. |
*Cảnh báo chệch làn đường | *Hỗ trợ Apple Carplay và Android Auto |
*Tự động chuyển làn | *Bản đồ tích hợp trên xe có thể tự động đề xuất dẫn hướng qua trạm sạc khi cần thiết. |
*Nhận biết biển báo giao thông | *Đa dạng ứng dụng giải trí-Xem phim/Video, Nghe sách nói/Podcast |
*Cảnh báo điểm mù | *Ứng dụng Vinfast trên điện thoại di động-Kết nối mọi lúc mọi nơi, kiểm tra tình trạng xe, Định vị xe từ xa, quản lý thuê pin và sạc pin. |
*Hỗ trợ Đỗ xe từ xa | |
*Hệ thống giám sát lái xe |
NHIỀU TÍNH NĂNG AN NINH-AN TOÀN |
TRANG BỊ NHIỀU TÍNH NĂNG TIỆN NGHI |
* Được trang bị 11 túi khí | *Điều hòa tự động 2 vùng, có chức năng ion hóa không khí & Lọc cabin combi 1.0, Loại bỏ mùi và bụi mịn nhỏ tới 1 Micromet, |
*Giám sát áp suất lốp dTPMS | *Khả năng đóng/mở cốp đá chân |
*Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | *Ghế lái, ghế phụ chỉnh điện đa hướng |
*Xác định tình trạng hành khách | *Hệ thống đèn trang trí nội thất đa màu, cá nhân hóa màu sắc. |
*Gọi cứu hộ tự động |
VF8 TẠI VĨNH PHÚC -XE TỐT-GIÁ RẺ
Mức giá cạnh tranh cùng chi phí vận hành, bảo dưỡng và năng lượng là: 2.631 VNĐ/km với giả định khách hàng di chuyển trung bình 1.800km/tháng hoặc 60 km/ ngày và tối đa là 90.000 km trong 5 năm.
Sau 5 năm sử dụng, nếu khách hàng có nhu cầu bán lại xe thì Vinfast sẽ trực tiếp mua lại hoặc chỉ định bên thứ ba mua lại với mức giá tương ứng giá trị còn lại là 64 % giá mua ban đầu.
HẬU MÃI CỰC TỐT
Bảo hành 10 năm hoặc 200.000 Km, xưởng dịch vụ không ngày nghỉ, dịch vụ sạc lưu động /cứu hộ 24/07 & hỗ trợ khách hàng bằng tiền mặt. |
||
Trường hợp 1 | Trường Hợp 2 | Trường hợp 3 |
Xe lỗi nhưng vẫn di chuyển được: 1.000.000 VNĐ/xe/lần kể từ ngày khách hàng mang xe đến xưởng dịch vụ để sửa. |
Lỗi không di chuyển được và cần cứu hộ về xưởng dịch vụ: 2.000.000 VNĐ/xe/lần |
Sửa chữa kéo dài hơn 3 ngày: 1.000.000 VNĐ/xe/ngày kể từ ngày thứ 4 |
Áp dụng 1 trong 2 mức hỗ trợ nếu sảy ra đồng thời trường hợp 1 & 2.
Áp dụng mức hỗ trợ của trường hợp 3 cùng với mức hỗ trợ của trường hợp 1 hoặc 2 nếu sảy ra đồng thời trường hợp 1 và ( Hoặc) Trường hợp 2 cùng trường hợp 3.
CHI PHÍ VẬN HÀNH XE ĐIỆN VINFAST( Tiết kiệm lên tới 80% so với xe xăng cùng phân khúc ) |
|||
Loại xe | Trường hợp Thuê Pin |
Trường hợp mua Pin |
Trung bình xe xăng cùng phân khúc |
VF 5 Plus | 27.783.570 | 8.523.570 | 30.000.000 |
VF E34 | 31.740.000 | 8.952.006 | 34.000.000 |
VF 8 | 44.757.721 | 12.357.721 | 52.000.000 |
VF 9 | 55.204.903 | 13.210.903 | 60.000.000 |
* Chi phí trên bao gồm chi phí nhiên liệu 18.000 Km và chi phí bảo dưỡng trong vòng 01 năm.
* Chi phí nhiên liệu bao gồm chi phí sạc & chi phí thuê pin phân bổ theo định mức 1.500km/tháng ( tương đương 18.000 km/năm). Giá điện lấy theo giá điện gia đình, Bậc 5, Đã bao gồm VAT.
* Chi Phí bảo dưỡng cộng dồn tính đến mốc nhỏ hơn hoặc bằng 18.000km
SO SÁNH CHI PHÍ GIỮA Ô TÔ ĐIỆN VINFAST VF8 PLUS VÀ Ô TÔ SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU ĐỐT TRONG CÙNG PHÂN KHÚC.
Dòng xe | VF 8 | VF 8 | Hyndai Santafe | Mazda CX-8 | Toyota Fortuner | VF 8 | |
Phiên bản | Plus | Plus | 2.5 Xăng cao cấp | 2.5L PREMIUM AWD (6S) | 2.7 AT 4×4 (máy xăng) | Plus | |
Hình thức | Thuê pin <3000 km | Thuê pin >3000 km | Mua pin | ||||
Số km di chuyển 1 tháng | 3,000 | 5,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3000 | |
Giá niêm yết (gồm VAT) | VND 1,270,000,000 | VND 1,270,000,000 | VND 1,275,000,000 | VND 1,269,000,000 | VND 1,319,000,000 | VND 1,470,000,000 | |
Chi phí thuê pin / tháng | VND 2,900,000 | VND 4,800,000 | |||||
Giới hạn km/tháng | 3,000 | 5,000 | 1,800 | ||||
Quãng đường đi được 1 lần sạc đầy – theo số MKT công bố (km) | 400 | 400 | 400 | ||||
Tiêu thụ NL thực tế (lít / 100km) | 11.5 | 11.3 | 14.5 | ||||
Dung lượng pin khả dụng – kWh | 82 | 82 | 82 | ||||
CP sạc điện / tháng = (7) / (1) * (6.1) * A | VND 1,974,765 | VND 3,291,275 | VND 1,974,765 | ||||
CP xăng / tháng = (6.2) / 100 * (1) * B | VND 7,913,103 | VND 7,775,484 | VND 9,977,391 | ||||
CP NL/1 km | VND 1,625 | VND 1,618 | VND 2,638 | VND 2,592 | VND 3,326 | VND 658 | |
TỔNG CHI PHÍ LĂN BÁNH | VND 24,040,700 | VND 24,040,700 | VND 177,040,700 | VND 176,320,700 | VND 182,320,700 | VND 24,040,700 | |
Phí trước bạ (tính từ 1.1.2024) – 12% đối với xe xăng & 0% với xe điện | VND 153,000,000 | VND 152,280,000 | VND 158,280,000 | ||||
Phí ra biển | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | |
Phí dịch vụ | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | |
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự | VND 480,700 | VND 480,700 | VND 480,700 | VND 480,700 | VND 480,700 | VND 480,700 | |
Phí đăng kiểm lần đầu (Bây giờ đã được miễn nên bằng 0) | |||||||
*Ghi chú: So sánh đối thủ với VF trên gói thuê pin < 3000km | |||||||
Phí cọc thuê pin | VND 50,000,000 | VND 50,000,000 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.