VINFAST VF8 TẠI VĨNH PHÚC – ĐỈNH CAO CÔNG NGHỆ
Ô tô điện Vinfast VF8 hội tụ mọi công nghệ tiên tiến nhất và được thiết kế bởi Studio hàng đầu thế giới Pininfarina, VF8 là sự khẳng định của Vinfast với phương châm ” Kết nối trí tuệ toàn cầu “, Từ đó tạo ra sản phẩm tốt nhất cho khách hàng Việt, đặc biệt là những người lái am hiểu công nghệ. Những Chiếc Vf8 đã lăn bánh ở Mỹ, một trong những thị trường ô tô khó tính nhất thế giới. Đó là minh chứng cho nỗ lực vươn lên của trí tuệ Việt Nam.
STT Dòng xe Giá bán Ưu đãi 4% trả thẳng Giá sau ưu đãi KH Phí thuê pin hàng tháng
/3000 km/ThángCọc thuê pin 8 VF8 Eco (CATL) Thuê Pin 1,145,000,000 45,800,000 1,099,200,000 2.900.000 / 4.800.000 41,000,000 VF8 Eco mua pin (CATL) 1,355,000,000 54,200,000 1,300,800,000 VF8 Plus (CATL) Thuê Pin 1,334,000,000 53,360,000 1,280,640,000 2.900.000 / 4.800.000 41,000,000 VF8 Plus mua pin (CATL) 1,556,000,000 62,240,000 1,493,760,000
Ghi chú : Áp dụng chính sách vay ưu đãi 70% trong 8 năm : 2 năm đầu 5%. 3 năm tiếp theo 8.5%, 3 năm còn lại 9.5% tại ngân hàng BIDV, Vietcombank Khách hàng vay ưu đãi sẽ không được giảm 4% với khách hàng thông thường. Khách hàng vay tại các ngân hàng khác không thuộc ngân hàng ưu đãi hoặc không nhận ưu đãi lãi vay được coi là KH trả thẳng Chính sách chuyển đổi xe xăng VF sang xe điện giảm 5% áp dụng đồng thời chính sách ưu đãi ls, khách hàng phải là F1 (mua xe từ đầu chính chủ và đứng tên, mỗi KH chỉ được mua 1 xe và nộp lại Đk
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VF8 TẠI SHOWROOM VINFAST VĨNH PHÚC |
||
Pin | CATL | CATL |
Phiên Bản | ECO | PLUS |
KÍCH THƯỚC & TẢI TRỌNG | ||
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều dài cơ sở (m) | 2.95 | 2.95 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.750x1934x1667 | 4.750x1934x1667 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 175 | 175 |
Dung tích khoang hành lý (L) có hàng ghế cuối | 376 | 376 |
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | 1,373 | 1373 |
TẢI TRỌNG | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 2.455 | 2,520 |
Tải trọng (kg) | 450 | 450 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
ĐỘNG CƠ | ||
Động cơ | (loại 150 kW) Motor x 2 | (loại 150 kW) Motor x 2 |
Công suất tối đa (kW) | 260 | 300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 500 | 620 |
Tốc độ tối đa (Km/h) | 200 | 200 |
Tăng tốc 0 – 100 km/h (s) | 5,9 | <5,5 |
PIN | ||
Dung lượng pin (kWh) – khả dụng | 87,7 | 87,7 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) | 471 | 457 |
Thời gian sạc pin nhanh nhất (phút) | 31 phút (10 – 70%) | 31 phút (10 – 70%) |
THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC | ||
Dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian | AWD/2 cầu toàn thời gian |
Chọn chế độ lái | Eco/Normal | Eco/Normal/Sport |
KHUNG GẦM | ||
GIẢM XÓC | ||
Hệ thống treo – trước | Treo độc lập thông minh | Treo độc lập thông minh |
Hệ thống treo – sau | Thanh điều hướng đa điểm | Thanh điều hướng đa điểm |
PHANH | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
VÀNH VÀ LỐP BÁNH XE | ||
Kích thước La-zăng (inch) | 19 | 20 |
Loại la-zăng | Hợp kim | Hợp kim |
KHUNG GẦM KHÁC | ||
Trợ lực lái | EPS/Trợ lực điện | EPS/Trợ lực điện |
NGOẠI THẤT | ||
ĐÈN PHA | ||
Đèn pha | LED | LED |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh | Có | Có |
ĐÈN NGOẠI THẤT KHÁC | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED |
Đèn chào mừng | Có | Có |
Đèn sương mù trước | Có | Có |
Đèn chiếu góc | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
GƯƠNG | ||
Gương chiếu hậu: | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có | Có |
Gương chiếu hậu: gập điện | Có | Có |
Gương chiếu hậu báo rẽ | Có | Có |
Gương chiếu hậu: Sấy mặt gương | Có | Có |
Gương chiếu hậu: Tự động điều chỉnh khi lùi | Có | Có |
Gương chiếu hậu: Chống chói tự động | – | Có |
Gương chiếu hậu: Nhớ vị trí | Có | Có |
Gương chiếu hậu: | Có | Có |
CỬA | ||
Cửa sổ kiểu | Hàng ghế trước kính cách âm 2 lớp, hàng ghế sau kính 1 lớp | Hàng ghế trước kính cách âm 2 lớp, hàng ghế sau kính 1 lớp |
Kính cửa sổ màu đen riêng tư | Có | Có |
Kính cửa sổ lên xuống một chạm | Có, 4 cửa | Có, 4 cửa |
Đèn chiếu sáng khi mở cửa | Có | Có |
CỐP | ||
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh CƠ | Chỉnh Điện |
Đóng/ Mở cốp đá chân | – | Chỉnh Điện |
Sưởi kính sau | Có | Có |
NGOẠI THẤT KHÁC | ||
Kính chắn gió, chống tia UV | Có | Có |
Gạt mưa trước tự động | Có | Có |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | Có |
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI | ||
GHẾ TOÀN XE | ||
Số Chỗ ngồi | 5 | 5 |
GHẾ LÁI | ||
Ghế Lái- Điều Chỉnh Hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 12 Hướng |
Ghế Lái nhớ vị trí ghế | – | Có |
Ghế lái có thông gió | – | Có |
Ghế Lái có sưởi | Có | Có |
GHẾ PHỤ | ||
Ghế Phụ-điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Ghế Phụ có thông gió | – | Có |
Ghế Phụ có sưởi | Có | Có |
GHẾ HÀNG 2 | ||
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh cơ 2 hướng |
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ | 60:40:00 | 60:40:00 |
Hàng ghế thứ 2 có thông gió | – | Có |
Hàng ghế thứ 2 có sưởi | – | Có |
Bệ gác tay hàng ghế 2 | Có, tích hợp hộc để cốc | Có, Tích hợp hộc để cốc |
VÔ LĂNG | ||
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Sưởi tay lái | Có | Có |
Nhớ vị trí vô lăng | – | Có |
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | Có |
Chức năng ion hóa không khí | Có | Có |
Lọc không khí Cabin | Combi 1.0 | Combi 1.0 |
Ống thông gió dưới chân hàng khách sau | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế 2, trên hộp để đồ trung tâm | Có | Có |
MÀN HÌNH, KẾT NỐI, GIẢI TRÍ, TIỆN NGHI | ||
Màn hình giải trí cảm ứng (Inch ) | 15.6 | 15.6 |
Màn hình hiển thị HUD | Có | Có |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế Lái | 2 | 2 |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế 2 | 2 | 2 |
Cổng kết nối USB loại C | Có | Có |
Cổng sạc 12 V khoang hành lý | Có | Có |
Sạc không dây | Có | Có |
Kết nối WiFi | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
HỆ THỐNG LOA | ||
Hệ thống Loa | 8 | 10 |
Loa Trầm | – | 1 |
Âm ly | – | Có |
HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT | ||
Đèn trang trí nội thất | Có(Đa Màu) | Có(Đa Màu) |
Đèn chiếu khoang để chân | Có | Có |
Đèn hộc để đồ trước | Có | Có |
Đèn khoang hành lý | Có | Có |
Đèn khoang hành lý trước | Có | Có |
Đèn trần phía trước | Có | Có |
Tấm tre nắng, có gương | Ghế lái và ghế phụ , có đèn | Ghế lái và ghế phụ , có đèn |
Cửa sổ trời chỉnh điện | – | Có |
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI KHÁC | ||
Phanh Tay | Điện Tử | Điện Tử |
Tay nắm trần xe | Có | Có |
Khoang để dụng cụ, lốp dự phòng trong cốp | Có | Có |
Mắt chờ móc kéo tời | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
AN TOÀN & AN NINH | ||
Mức đánh giá An toàn | ASEAN NCAP 5* | ASEAN NCAP 5* |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có |
Chức năng chống lật ROM | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | Có |
Giám sát Áp suất lốp | dTPMS | dTPMS |
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có | Có |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có | Có |
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2 | Có | Có |
Móc Cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2 | Có | Có |
Cảnh báo dây an toàn hàng trước và hàng 2 | Có | Có |
HỆ THỐNG TÚI KHÍ | ||
Túi Khí trước lái và hành khách phía trước | 2 | 2 |
Túi Khí Rèm | 2 | 2 |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 | 2 |
Túi khí bên hông hàng ghế sau | 2 | 2 |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | 2 | 2 |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 | 1 |
Phát hiện sự hiện diện của trẻ em | Có | Có |
Tự động ngắt túi khí khi có ghế An toàn trẻ dưới 3 tuổi | Có | Có |
Xác định tình trạng hành khách | Có | Có |
Cảnh Báo chống trộm | Có | Có |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có | Có |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | ||
TRỢ LÁI TRÊN CAO TỐC | ||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2) | Có | Có |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2) | Có | Có |
TRỢ LÀN | ||
Cảnh báo chệch làn | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Có |
Kiểm soát đi giữa làn | Có | Có |
GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH THÍCH ỨNG | ||
Giám sát hành trình thích ứng | Có | Có |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Có | Có |
Nhận biết biển báo giao thông | Có | Có |
GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH THÍCH ỨNG | ||
Giám sát hành trình thích ứng | Có | Có |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Có | Có |
Nhận biết biển báo giao thông | Có | Có |
CẢNH BÁO VA CHẠM | ||
Cảnh báo va chạm phí trước | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo mở của | Có | Có |
TRỢ LÁI KHI CÓ NGUY CƠ VA CHẠM | ||
Phanh tự động khẩn cấp trước | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp | Có | Có |
HỖ TRỢ ĐỖ XE | ||
Hỗ trợ đỗ phía trước | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | Có |
Hệ thống camera sau | Có | Có |
Giám sát xung quanh | Có | Có |
ĐÈN PHA TỰ ĐỘNG & CÁC TÍNH NĂNG KHÁC | ||
Đèn pha tự động hoặc đèn pha thích ứng | Có | Có |
Hệ thống giám sát lái xe | Có | Có |
THIẾT KẾ KIỂU DÁNG NỘI THẤT | ||
VÔ LĂNG | ||
Lọa vô lăng | D -cut | D-cut |
Bọc vô lăng | Da nhân tạo | Da nhân tạo |
GHẾ | ||
Chất liệu bọc ghế | giả da | da nhân tạo |
tự đầu ghế lái | Chỉnh cơ cao thấp | Chỉnh cơ cao thấp |
Tựa đầu ghế hàng 2 | Cố định | Cố Định |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH | ||
ĐIỀU KHIỂN XE THÔNG MINH | ||
Điều khiển từ xa qua ứng dụng ” VINFAST” | Có | Có |
Điều khiển xe bằng trợ lý ảo ” Hey VINFAST ” hoặc ” Vinfast ơi “ | Có | Có |
Chế độ người lại | Có | Có |
chế độ thú cưng | Có | Có |
chế độ cắm trại | Có | Có |
chế độ giảm âm báo | Có | Có |
chế độ rửa xe | Có | Có |
THIẾT LẬP THEO DÕI & GHI NHỚ HỒ XƠ LÁI | ||
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có | Có |
Cài đặt giới hạn địa lý của xe | Có | Có |
Cài đặt thời gian hoạt động của xe | Có | Có |
ĐIỀU HƯỚNG-DẪN ĐƯỜNG | ||
Tìm kiếm địa điểm và dẫn đường | Có | Có |
Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu | Có | Có |
Hiển thị tình trạng giao thông thời gian thực | Có | Có |
Hiển thị bản đồ vệ tinh | Có | Có |
Định vị vị trí xe từ xa | Có | Có |
AN NINH-AN TOÀN | ||
Gọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường | Có | Có |
Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu | Có | Có |
Hiển thị tình trạng giao thông thời gian thực | Có | Có |
Hiển thị bản đồ vệ tinh | Có | Có |
Định vị vị trí xe từ xa | Có | Có |
AN NINH – AN TOÀN | ||
Gọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường | Có | Có |
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có | Có |
chẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có | Có |
Đề xuất lịch bảo trì/ bảo dưỡng tự động | Có | Có |
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe ( Mức Pin còn lại, Mức nước làm mát … ) | Qua ứng dụng VinFast | Qua ứng dụng VinFast |
TIỆN ÍCH GIA ĐÌNH VÀ VĂN PHÒNG | ||
Hỏi đáp trợ lý ảo ( Tin tức, Thời tiết, Truyện cười … ) | Có | Có |
Cá nhân hóa trải nghiệm trợ lý ảo | Có | Có |
Kết nối Adroid Auto và Apple CarPlay | Có | Có |
Giải trí âm thanh | Có | Có |
Xem Phim/ Video | Có | Có |
Tra cứu và truy cập Internet | Có | Có |
Đồng bộ lịch và danh bạ điện thoại | Có | Có |
Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói | Có | Có |
CẬP NHẬT PHẦN MỀM TỪ XA | Có | Có |
DỊCH VỤ VỀ XE | ||
Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi | Có | Có |
Quản lý gói cước thuê Pin trực tuyến | Có | Có |
Lê lịch sạc Pin theo thói quen sử dụng | Có | Có |
Quản lý sạc | Có | Có |
Lưu ý: | ||
Một số tính năng sẽ chưa có sẵn hoặc chưa được kích hoạt tại thời điểm giao xe cho khách hàng. Những tính năng này sẽ được cập nhật sau thông qua phương thức cập nhật phần mềm từ xa, hoặc kết nối không dây hoặc cập nhật tại xưởng dịch vụ VinFast. | ||
Các thông tin sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước. |
VF8 TẠI VĨNH PHÚC -XE TỐT-GIÁ RẺ
Mức giá cạnh tranh cùng chi phí vận hành, bảo dưỡng và năng lượng là: 2.631 VNĐ/km với giả định khách hàng di chuyển trung bình 1.800km/tháng hoặc 60 km/ ngày và tối đa là 90.000 km trong 5 năm.
Sau 5 năm sử dụng, nếu khách hàng có nhu cầu bán lại xe thì Vinfast sẽ trực tiếp mua lại hoặc chỉ định bên thứ ba mua lại với mức giá tương ứng giá trị còn lại là 64 % giá mua ban đầu.
HẬU MÃI CỰC TỐT
Bảo hành 10 năm hoặc 200.000 Km, xưởng dịch vụ không ngày nghỉ, dịch vụ sạc lưu động /cứu hộ 24/07 & hỗ trợ khách hàng bằng tiền mặt. |
||
Trường hợp 1 | Trường Hợp 2 | Trường hợp 3 |
Xe lỗi nhưng vẫn di chuyển được: 1.000.000 VNĐ/xe/lần kể từ ngày khách hàng mang xe đến xưởng dịch vụ để sửa. |
Lỗi không di chuyển được và cần cứu hộ về xưởng dịch vụ: 2.000.000 VNĐ/xe/lần |
Sửa chữa kéo dài hơn 3 ngày: 1.000.000 VNĐ/xe/ngày kể từ ngày thứ 4 |
Áp dụng 1 trong 2 mức hỗ trợ nếu sảy ra đồng thời trường hợp 1 & 2.
Áp dụng mức hỗ trợ của trường hợp 3 cùng với mức hỗ trợ của trường hợp 1 hoặc 2 nếu sảy ra đồng thời trường hợp 1 và ( Hoặc) Trường hợp 2 cùng trường hợp 3.
CHI PHÍ VẬN HÀNH XE ĐIỆN VINFAST( Tiết kiệm lên tới 80% so với xe xăng cùng phân khúc ) |
|||
Loại xe | Trường hợp Thuê Pin |
Trường hợp mua Pin |
Trung bình xe xăng cùng phân khúc |
VF 5 Plus | 27.783.570 | 8.523.570 | 30.000.000 |
VF E34 | 31.740.000 | 8.952.006 | 34.000.000 |
VF 8 | 44.757.721 | 12.357.721 | 52.000.000 |
VF 9 | 55.204.903 | 13.210.903 | 60.000.000 |
* Chi phí trên bao gồm chi phí nhiên liệu 18.000 Km và chi phí bảo dưỡng trong vòng 01 năm.
* Chi phí nhiên liệu bao gồm chi phí sạc & chi phí thuê pin phân bổ theo định mức 1.500km/tháng ( tương đương 18.000 km/năm). Giá điện lấy theo giá điện gia đình, Bậc 5, Đã bao gồm VAT.
* Chi Phí bảo dưỡng cộng dồn tính đến mốc nhỏ hơn hoặc bằng 18.000km
SO SÁNH CHI PHÍ GIỮA Ô TÔ ĐIỆN VINFAST VF8 ECO VÀ Ô TÔ SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU ĐỐT TRONG CÙNG PHÂN KHÚC.
GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN XE VF 8 | |||||||
Dòng xe | VF 8 | VF 8 | Hyundai Santafe | Mazda CX-8 | Toyota Fortuner | VF 8 | |
Phiên bản | Eco | Eco | 2.5 Xăng | 2.5 L Premium | 2.7 AT 4×2 (máy xăng) | Eco | |
Hình thức | Thuê pin <3000 km | Thuê pin >3000 km | Mua pin | ||||
Số km di chuyển 1 tháng | 3,000 | 5,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3000 | |
Giá niêm yết (gồm VAT) | VND 1,090,000,000 | VND 1,090,000,000 | VND 1,055,000,000 | VND 1,169,000,000 | VND 1,229,000,000 | VND 1,290,000,000 | |
Chi phí thuê pin / tháng | VND 2,900,000 | VND 4,800,000 | |||||
Giới hạn km/tháng | 3,000 | 5,000 | 1,800 | ||||
Quãng đường đi được 1 lần sạc đầy – theo số MKT công bố (km) | 420 | 420 | 420 | ||||
Tiêu thụ NL thực tế (lít / 100km) | 11.00 | 10.25 | 12.50 | ||||
Dung lượng pin khả dụng – kWh | 82 | 82 | 82 | ||||
CP sạc điện / tháng = (7) / (1) * (6.1) * A | VND 1,880,729 | VND 3,134,548 | VND 1,880,729 | ||||
CP xăng / tháng = (6.2) / 100 * (1) * B | VND 7,569,055 | VND 7,052,983 | VND 8,601,199 | ||||
CP NL/1 km | VND 1,594 | VND 1,587 | VND 2,523 | VND 2,351 | VND 2,867 | VND 627 | |
TỔNG CHI PHÍ LĂN BÁNH | VND 24,040,700 | VND 24,040,700 | VND 150,640,700 | VND 164,320,700 | VND 171,520,700 | VND 24,040,700 | |
Phí trước bạ (tính từ 1.1.2024) – 12% đối với xe xăng & 0% với xe điện | VND 126,600,000 | VND 140,280,000 | VND 147,480,000 | ||||
Phí ra biển | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | |
Phí dịch vụ | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | |
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự | VND 480,700 | VND 480,700 | VND 480,700 | VND 480,700 | VND 480,700 | VND 480,700 | |
Phí đăng kiểm lần đầu (Bây giờ đã được miễn nên bằng 0) | |||||||
Phí cọc thuê pin | VND 50,000,000 | VND 50,000,000 | |||||
*Ghi chú: So sánh đối thủ với VF trên gói thuê pin < 3000km |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.