VF 9 là mẫu xe SUV 7 chỗ hàng đầu của VinFast. Với kiểu dáng tinh tế, công nghệ tiên tiến nhất và sự tỉ mỉ trong từng chi tiết, VF 9 mang đến trải nghiệm đặc biệt cao cấp cho người sở hữu TẠI VĨNH PHÚC.
LỰA CHỌNTẬN HƯỞNGĐẲNG CẤP |
Do các nhà thiết kế nổi tiếng Italy phác thảo, VF9 có những đường nét rất táo bạo, Phù hợp với những khách hàng đẳng cấp.Ngoài phiên bản 7 ghế, VF 9 còn mang tới lựa chọn 6 ghế với hàng ghế cơ trưởng tích hợp hàng loạt tiện ích. VF9 là sự lựa chọn lý tưởng của những người thành đạt, Những ngôi sao cần sở hữu một phương tiện di chuyển vừa mạnh mẽ, êm ái, an toàn nhưng đầy đủ tiện nghi và thể hiện được trách nghiệm với môi trường. |
KHÔNG GỒM PIN
VF9 | Eco-7 chỗ trần kim loại | 1.491.000.000 |
GIÁ XE GỒM PIN
VF9 | Eco-7 chỗ trần kim loại |
|
GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN XE VF 9 | ||||
Dòng xe | VF 9 | VF 9 | VF 9 | |
Phiên bản | Eco | Eco | Eco | |
Hình thức | Thuê pin <3500 km | Thuê pin >3500 km | Mua pin | |
Giá niêm yết (gồm VAT) | VND 1,491,000,000 | VND 1,491,000,000 | VND 1,984,000,000 | |
Chi phí thuê pin / tháng | VND 4,500,000 | VND 6,900,000 | ||
Phí cọc thuê pin | VND 70,000,000 | VND 70,000,000 | ||
Dòng xe | VF 9 | VF 9 | VF 9 | |
Phiên bản | Plus | Plus | Plus | |
Hình thức | Thuê pin <3500 km | Thuê pin >3500 km | Mua pin | |
Giá niêm yết (gồm VAT) | VND 1,676,000,000 | VND 1,676,000,000 | VND 2,169,000,000 | |
Chi phí thuê pin / tháng | VND 4,500,000 | VND 6,900,000 | ||
Phí cọc thuê pin | VND 70,000,000 | VND 70,000,000 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MẠNH MẼ TỪ VINFAST VF9 |
|
Hệ dẫn động: AWD 2 cầu toàn thời gian |
Không gian nội thất rộng rãi khoáng đạt Dài x Rộng x Cao: 5118 mm x 2254 mm x 1969 mm Chiều dài cơ sở lớn : 3150 mm |
Khả năng vận hành mạnh mẽ: Công suất tối đa lên đến 300 KW, mô men xoắn cực đại 620 N/m. |
Hệ thống đèn chiếu sáng ma trận cùng tính năng đèn pha thích ứng (Adaptive Driving beam ) & đèn chữ V với hiệu ứng hình ảnh sống động khi khởi động & sạc xe |
Hệ thống treo cao cấp mang lại hành trình êm ái Hệ thống treo sau sử dụng giảm trấn khí nén. |
Chuẩn An Toàn: Asean ANCAP 5*, Euro NCAP 5*z, NHTSA 5* |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ LÁI (ADAS) VỚI 1 SỐ TÍNH NĂNG NỔI BẬT. |
NGẬP TRÀN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG |
*Giám sát hành trình thích ứng | * Trợ lý Ảo Tiếng Việt thông minh và đa nhiệm, giao tiếp tự nhiên, hỗ trợ điều chỉnh điều hòa, mở kính/cốp, hỏi đáp tin tức, thời tiết, kể chuyện tiếu lâm và nhiều hơn nữa. |
*Kiểm soát đi giữa làn | *Hỗ trợ Apple Carplay và Android Auto |
*Tự động chuyển làn | *Bản đồ tích hợp trên xe có thể tự động đề xuất dẫn hướng qua trạm sạc khi cần thiết. |
*Phanh tự động khẩn cấp | *Đa dạng ứng dụng giải trí-Xem phim/Video, Nghe sách nói/Podcast |
*Triệu tập xe | *Ứng dụng Vinfast trên điện thoại di động-Kết nối mọi lúc mọi nơi,cho phép người lái kiểm tra tình trạng xe, tìm kiếm bản đồ và dẫn đường, Định vị xe từ xa, quản lý thuê pin và sạc pin. |
*Hỗ trợ Đỗ xe từ xa | |
*Hệ thống giám sát lái xe |
NHIỀU TÍNH NĂNG AN NINH-AN TOÀN |
TRANG BỊ NHIỀU TÍNH NĂNG TIỆN NGHI |
* Được trang bị 11 túi khí | *Hệ thống Điều hòa tự động 3 vùng độc lập, có chức năng ion hóa không khí & Lọc cabin combi 1.0, Loại bỏ mùi và bụi mịn nhỏ tới 1 Micromet đảm bảo không gian nội thất trong lành. |
*Giám sát áp suất lốp dTPMS | *Khả năng đóng/mở cốp đá chân, |
*Hệ thống cân bằng điện tử ESC | *Ghế lái, ghế phụ chỉnh điện đa hướng, Có tùy chọn ghế cơ trưởng với hộc để đồ trung tâm. Tính năng sưởi, thông gió, Massage cho hàng ghế 1 &2 |
*Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | *Hệ thống đèn trang trí nội thất đa màu, cá nhân hóa màu sắc. Hiệu ứng ánh sáng đến từng vị trí ngồi. |
*Gọi cứu hộ tự động |
VINFAST VF9 XE TỐT, GIÁ RẺ |
||
Sau 05 năm sủ dụng, nếu khách hàng có nhu cầu bán lại xe thì Vinfast sẽ trực tiếp mua lại hoặc chỉ định bên thứ ba mua lại với mức giá tương ứng giá trị còn lại là 53% giá trị mua ban đầu. | Khi mua xe thuê Pin, giá lăn bánh rất cạnh tranh, chi phí sử dụng tương đương xe xăng.Khi mua xe kèm Pin, giá lăn bánh tương đương xe xăng nhưng chi phí sử dụng rất thấp.Chi phí vận hành, bảo dưỡng và năng lượng trung bình cho 90.000 km chỉ khoảng từ 879 VNĐ/ km đến 3.236 / km |
Bảo hành 10 năm hoặc 200.000 Km, xưởng dịch vụ không ngày nghỉ,dịch vụ sạc lưu động /cứu hộ 24/07 & hỗ trợ khách hàng bằng tiền mặt. |
||
Trường hợp 1 | Trường Hợp 2 | Trường hợp 3 |
Xe lỗi nhưng vẫn di chuyển được: 1.000.000 VNĐ/xe/lần kể từ ngày khách hàng mang xe đến xưởng dịch vụ để sửa. |
Lỗi không di chuyển được và cần cứu hộ về xưởng dịch vụ: 2.000.000 VNĐ/xe/lần |
Sửa chữa kéo dài hơn 3 ngày: 1.000.000 VNĐ/xe/ngày kể từ ngày thứ 4 |
Áp dụng 1 trong 2 mức hỗ trợ nếu sảy ra đồng thời trường hợp 1 & 2.
Áp dụng mức hỗ trợ của trường hợp 3 cùng với mức hỗ trợ của trường hợp 1 hoặc 2 nếu sảy ra đồng thời trường hợp 1 và ( Hoặc) Trường hợp 2 cùng trường hợp 3.
CHI PHÍ VẬN HÀNH XE ĐIỆN VINFAST( Tiết kiệm lên tới 80% so với xe xăng cùng phân khúc ) |
|||
Loại xe | Trường hợp Thuê Pin |
Trường hợp mua Pin |
Trung bình xe xăng cùng phân khúc |
VF 5 Plus | 27.783.570 | 8.523.570 | 30.000.000 |
VF E34 | 31.740.000 | 8.952.006 | 34.000.000 |
VF 8 | 44.757.721 | 12.357.721 | 52.000.000 |
VF 9 | 55.204.903 | 13.210.903 | 60.000.000 |
* Chi phí trên bao gồm chi phí nhiên liệu 18.000 Km và chi phí bảo dưỡng trong vòng 01 năm.
* Chi phí nhiên liệu bao gồm chi phí sạc & chi phí thuê pin phân bổ theo định mức 1.500km/tháng ( tương đương 18.000 km/năm). Giá điện lấy theo giá điện gia đình, Bậc 5, Đã bao gồm VAT.
* Chi Phí bảo dưỡng cộng dồn tính đến mốc nhỏ hơn hoặc bằng 18.000km
SO SÁNH CHI PHÍ GIỮA Ô TÔ ĐIỆN VINFAST VF9 ECO VÀ Ô TÔ SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU ĐỐT TRONG CÙNG PHÂN KHÚC.
GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN XE VF 9 | |||||||
Dòng xe | VF 9 | VF 9 | Toyota Prado | Volkswagen Teramont | Ford Explorer | VF 9 | |
Phiên bản | Eco | Eco | LC Prado 21 IMP | Teramont 2.0L TSI | Limited 2022 | Eco | |
Hình thức | Thuê pin <3500 km | Thuê pin >3500 km | Mua pin | ||||
Số km di chuyển 1 tháng | 3,500 | 5,000 | 3,500 | 3,500 | 3,500 | 3500 | |
Giá niêm yết (gồm VAT) | VND 1,491,000,000 | VND 1,491,000,000 | VND 2,628,000,000 | VND 2,499,000,000 | VND 2,439,000,000 | VND 1,984,000,000 | |
Chi phí thuê pin / tháng | VND 4,500,000 | VND 6,900,000 | |||||
Giới hạn km/tháng | 3,500 | 5,000 | 2,000 | ||||
Quãng đường đi được 1 lần sạc đầy – theo số MKT công bố (km) | 438 | 438 | 438 | ||||
Tiêu thụ NL thực tế (lít / 100km) | 12 | 10.5 | 14 | ||||
Dung lượng pin khả dụng – kWh | 92 | 92 | 92 | ||||
CP sạc điện / tháng = (7) / (1) * (6.1) * A | VND 2,360,598 | VND 3,372,283 | VND 2,360,598 | ||||
CP xăng / tháng = (6.2) / 100 * (1) * B | VND 9,633,343 | VND 8,429,175 | VND 11,238,900 | ||||
CP NL/1 km | VND 1,960 | VND 2,054 | VND 2,752 | VND 2,408 | VND 3,211 | VND 674 | |
TỔNG CHI PHÍ LĂN BÁNH | VND 24,040,700 | VND 24,040,700 | VND 339,400,700 | VND 323,920,700 | VND 316,720,700 | VND 24,040,700 | |
Phí trước bạ (tính từ 1.1.2024) – 12% đối với xe xăng & 0% với xe điện | VND 315,360,000 | VND 299,880,000 | VND 292,680,000 | ||||
Phí ra biển | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | |
Phí dịch vụ | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | |
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự | VND 480,700 | VND 480,700 | VND 480,700 | VND 480,700 | VND 480,700 | VND 480,700 | |
Phí đăng kiểm lần đầu (Bây giờ đã được miễn nên bằng 0) | |||||||
*Ghi chú: So sánh đối thủ với VF trên gói thuê pin < 3000km | |||||||
Phí cọc thuê pin | VND 70,000,000 | VND 70,000,000 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.