Ô tô Điện VF 5 Plus tại Vĩnh Phúc – CẬP NHẬT BẢNG GIÁ MỚI NHẤT TẠI SHOWROOM VINFAST VĨNH PHÚC
VF Dòng xe Giá bán Phí thuê pin hàng tháng
Dưới<1.500-3.000 km<TrênCọc thuê pin 5 VF5 Plus Thuê Pin 480,000,000 1.400.000/1.900.000/ 3.200.000 15,000,000 VF5 Plus mua pin 540,000,000
- Giai đoạn 2: từ ngày 11/07/2024 đến hết ngày 31/07/2024
- Ưu đãi: Ưu đãi 50% chi phí của màu sơn nâng cao (tương đương 5.000.000 VNĐ) bao gồm: Vàng (Summer Yellow), Xanh dương nhạt (Aquatic Azure), Hồng Tím (Iris Berry), Xanh lá nhạt (Urban Mint).
- Thời gian triển khai: KH đặt cọc thông qua hệ thống online/showroom/NPP ủy quyền của VinFast từ ngày 11/07/2024 đến hết ngày 31/07/2024
- Điều kiện:
- Mức đặt cọc 15.000.000 VNĐ/xe:
- o Không hoàn/hủy
- o Không được chuyển nhượng cọc, ngoại trừ người thân
- Không được đổi màu xe đã chọn.
LÁI XANH,SỐNG SÀNH |
Với thiết kế hiện đại, độc đáo, được trang bị các công nghệ và tính năng thông minh tiên tiến, khả năng vận hành mạnh mẽ, an toàn vượt trội, VF 5 Plus hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành phương tiện di chuyển xanh cho khách hàng trẻ, không ngần ngại thể hiện cá tính. | |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST VF 5 Plus |
||
*Công suất tối đa 100 KW Mô men xoắn ,cực đại 135 Nm |
*Không gian nội thất Rộng rãi và khoáng đạt ( Chiều dài cơ sở 2.513mm ) |
|
*Tăng tốc: 0-100 km/h chỉ trong 12 S |
*Công nghệ hiện đại: Màn hình giải trí 8 inch Đồng hồ lái dạng điện tử 7 Inch Trợ lý ảo tương tác tự nhiên bằng tiếng việt |
|
*An toàn vượt trội: 6 túi khí | ||
HỆ THỐNG HỖ TRỢ LÁIVỚI CÁC TÍNH NĂNG NỔI BẬT |
CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG,NGẬP TRÀN TIỆN ÍCH |
|
*Kiểm soát hành trình | *Trợ lý ảo thông minh và đa nhiệm, Hỗ trợ chỉnh điều hòa bằng giọng nói hỏi đáp tin tức, thời tiết, kể chuyện tiếu lâm … |
|
*Cảnh báo điểm mù | * Ứng dụng Vinfast trên điện thoại di động-kết nối mọi lúc mọi nơi, Cho phép người lái kiểm tra tình trạng xe, tìm kiếm bản đồ và dẫn đường, định vị xe từ xa, quản lý thuê pin và sạc Pin |
|
*Cảnh báo mở cửa | ||
VINFAST VF5 Plus XE TỐT, GIÁ RẺ |
||
Mức giá cạnh tranh cùng chi phí vận hành, bảo dưỡng và năng lượng là 1.648 VNĐ/ km với giả định khách hàng di chuyển trung bình 1.800 km/ tháng hoặc 60km/ngày và tối đa là 90.000 km trong 05 năm.Sau 05 năm sử dụng, Nếu khách hàng có nhu cầu bán lại xe thì Vinfast sẽ trực tiếp mua lại hoặc chỉ định bên thứ ba mua lại với mức giá tương đương giá trị còn lại là 66 % giá mua ban đầu. |
||
xưởng dịch vụ không ngày nghỉ,dịch vụ sạc lưu động /cứu hộ 24/07 & hỗ trợ khách hàng bằng tiền mặt. |
||
Trường hợp 1 | Trường Hợp 2 | Trường hợp 3 |
Xe lỗi nhưng vẫn di chuyển được: 1.000.000 VNĐ/xe/lần kể từ ngày khách hàng mang xe đến xưởng dịch vụ để sửa. |
Lỗi không di chuyển được và cần cứu hộ về xưởng dịch vụ: 2.000.000 VNĐ/xe/lần |
Sửa chữa kéo dài hơn 3 ngày: 1.000.000 VNĐ/xe/ngày kể từ ngày thứ 4 |
Áp dụng 1 trong 2 mức hỗ trợ nếu sảy ra đồng thời trường hợp 1 & 2. Áp dụng mức hỗ trợ của trường hợp 3 cùng với mức hỗ trợ của trường hợp 1 hoặc 2 nếu sảy ra đồng thời trường hợp 1 và ( Hoặc) Trường hợp 2 cùng trường hợp 3. |
CHI PHÍ VẬN HÀNH XE ĐIỆN VINFAST( Tiết kiệm lên tới 80% so với xe xăng cùng phân khúc ) |
|||
Loại xe | Trường hợp Thuê Pin |
Trường hợp mua Pin |
Trung bình xe xăng cùng phân khúc |
VF 5 Plus | 27.783.570 | 8.523.570 | 30.000.000 |
VF E34 | 31.740.000 | 8.952.006 | 34.000.000 |
VF 8 | 44.757.721 | 12.357.721 | 52.000.000 |
VF 9 | 55.204.903 | 13.210.903 | 60.000.000 |
* Chi phí trên bao gồm chi phí nhiên liệu 18.000 Km và chi phí bảo dưỡng trong vòng 01 năm.
* Chi phí nhiên liệu bao gồm chi phí sạc & chi phí thuê pin phân bổ theo định mức 1.500km/tháng ( tương đương 18.000 km/năm). Giá điện lấy theo giá điện gia đình, Bậc 5, Đã bao gồm VAT.
* Chi Phí bảo dưỡng cộng dồn tính đến mốc nhỏ hơn hoặc bằng 18.000km
PHIÊN BẢN | Plus |
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.513 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.965 x 1.720 x 1.580 |
Dung tích khoang chứa hành lý – Có hàng ghế cuối (L) – Chuẩn ISO 3832 | 260 |
Dung tích khoang chứa hành lý – Gập hàng ghế cuối (L) – Chuẩn ISO 3832 | 900 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.360 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Động cơ | |
Loại động cơ | Điện |
Công suất tối đa | 100 kW (134 Hp) |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 135 |
Pin | |
Dung lượng pin khả dụng (kWh) | 37,23 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) – Theo tiêu chuẩn NEDC | >300 |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (10% – 70%) | 30 phút |
Thông số truyền động khác | |
Dẫn động | FWD/Cầu trước |
Chế độ lái | Eco/Sport |
KHUNG GẦM | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, MacPherson |
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa |
Loại la-zăng | Hợp kim 17 inch |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
NGOẠI THẤT | |
Hệ thống đèn | |
Đèn pha | Halogen – Tự động bật/tắt |
Đèn chờ dẫn đường | Có |
Đèn sương mù sau | Tấm phản quang |
Đèn hậu | Halogen |
Gương chiếu hậu | |
Chỉnh điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Cửa xe | |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có |
Cốp | |
Sưởi kính sau | Có |
Ngoại thất khác | |
Kính chắn gió | Chống tia UV |
Gạt mưa trước | Tự động |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có |
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI | |
Hệ thống ghế | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Chất liệu bọc ghế | Giả da |
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng |
Ghế phụ | Chỉnh cơ 4 hướng |
Hàng ghế thứ hai | Gập tỉ lệ 60:40 |
Vô lăng | |
Loại vô lăng | Nhựa mềm không bọc – Chỉnh cơ 2 hướng |
Nút bấm điều khiển tính năng giải trí | Có |
Nút bấm điều khiển ADAS | Có |
Điều hoà không khí | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ, 1 vùng |
Lọc không khí cabin | Màng lọc bụi PM2.5 |
Màn hình, kết nối và giải trí | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 8 inch |
Bảng đồng hồ thông tin lái | 7 inch |
Cổng kết nối USB loại A – Hàng ghế lái | 1 cổng dữ liệu và sạc 7.5W |
Cổng kết nối USB loại A – Hàng ghế 2 | 1 cổng sạc 18W |
Kết nối Wi-Fi/Bluetooth | Có |
Chìa khóa | Chìa khóa từ xa |
Hệ thống loa | 4 loa |
AN TOÀN VÀ AN NINH | |
Mức đánh giá an toàn | ASEAN NCAP 3* (2023) |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có |
Giám sát áp suất lốp | iTPMS |
Khoá cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có |
Căng đai khẩn cấp | Hàng ghế trước |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Hàng ghế thứ hai |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 túi khí |
Túi khí rèm | 2 túi khí |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 túi khí |
Xác định tình trạng hành khách | Hàng ghế trước |
Cảnh báo chống trộm | Có |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ NGƯỜI LÁI NÂNG CAO (ADAS) | |
Giám sát hành trình thích ứng | Giám sát hành trình cơ bản |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo mở cửa | Có |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có |
Hệ thống camera sau | Có |
DỊCH VỤ THÔNG MINH | |
Điều khiển xe thông minh | |
Điều khiển chức năng trên xe | Có |
Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ người lái | |
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có |
Điều hướng – Dẫn đường | |
Định vị vị trí xe từ xa | Có |
An ninh – An toàn | |
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có |
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có |
Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động | Có |
Tiện ích gia đình và văn phòng | |
Hỏi đáp Trợ lý ảo | Có |
Cá nhân hoá trải nghiệm Trợ lý ảo | Có |
Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại* | Có |
Giải trí âm thanh | Có |
Đồng bộ danh bạ điện thoại | Có |
Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói | Có |
Cập nhật phần mềm từ xa | |
Cập nhật phần mềm từ xa | Có |
Dịch vụ về xe | |
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | Trên ứng dụng VinFast |
Quản lý sạc | Có |
SO SÁNH CHI PHÍ GIỮA Ô TÔ ĐIỆN VINFAST VF5 PLUS VÀ Ô TÔ SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU ĐỐT TRONG CÙNG PHÂN KHÚC.
GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN XE VF 5 | |||||||
Giá điện gia đình bậc 5 bao gồm VAT tại tháng 10/2023 | 3,211 | VF hơn đối thủ | |||||
Giá xăng Xăng RON 95-III trung bình từ tháng 10/2022 – tháng 10/2023 | 22,937 | VF chưa bằng đối thủ | |||||
Dòng xe | VF 5 | VF 5 | Toyota Raize | KIA Sonet | Hyundai Grand i10 | VF 5 | |
Phiên bản | Plus | Plus | 1 phiên bản | 1.5 Luxury | 1.2 AT HB | Plus | |
Hình thức | Thuê pin <3000 km | Thuê pin >3000 km | Mua pin | ||||
Số km di chuyển 1 tháng | 3,000 | 5,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | |
Giá niêm yết (gồm VAT) | VND 468,000,000 | VND 468,000,000 | |||||
Giá niêm yết (gồm VAT) | VND 468,000,000 | VND 468,000,000 | VND 552,000,000 | VND 549,000,000 | VND 435,000,000 | VND 538,000,000 | |
Chi phí thuê pin / tháng | VND 1,600,000 | VND 2,700,000 | |||||
Giới hạn km/tháng | 3,000 | 5,000 | |||||
Quãng đường đi được 1 lần sạc đầy – theo số MKT công bố (km) | 326.40 | 326.40 | 326.40 | ||||
Tiêu thụ NL thực tế (lít / 100km) | 7.5 | 8.0 | 7.5 | ||||
Dung lượng pin khả dụng – kWh | 37.23 | 37.23 | 37.23 | ||||
CP sạc điện / tháng = (7) / (1) * (6.1) * A | VND 1,098,764 | VND 1,831,273 | VND 1,098,764 | ||||
CP xăng / tháng = (6.2) / 100 * (1) * B | VND 5,160,719 | VND 5,504,767 | VND 5,160,719 | ||||
CP NL/1 km | VND 900 | VND 906 | VND 1,720 | VND 1,834.92 | VND 1,720 | VND 366.25 | |
TỔNG CHI PHÍ LĂN BÁNH | VND 24,040,700 | VND 24,040,700 | VND 90,280,700 | VND 89,920,700 | VND 76,240,700 | VND 24,040,700 | |
Phí trước bạ (tính từ 1.1.2024) – 12% đối với xe xăng & 0% với xe điện | VND 66,240,000 | VND 65,880,000 | VND 52,200,000 | ||||
Phí ra biển | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | VND 20,000,000 | |
Phí dịch vụ | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | VND 2,000,000 | |
Phí bảo trì đường bộ | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | VND 1,560,000 | |
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự | VND 480,700 | VND 480,700 | VND 480,700 | VND 480,700 | VND 480,700 | VND 480,700 | |
Phí đăng kiểm lần đầu (Bây giờ đã được miễn nên bằng 0) | |||||||
Phí cọc thuê pin | VND 15,000,000 | VND 15,000,000 | |||||
*Ghi chú: So sánh đối thủ với VF trên gói thuê pin < 3000km |
HÌNH ẢNH XE Ô TÔ ĐIỆN VINFAST VF 5 PLUS
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.