Tổng Quan Vinfast Fadil Tiêu Chuẩn
Xin chào quý bạn đã và đang tham khảo mẫu xe cỡ nhỏ 5 chỗ thuộc phân khúc A là Vinfast Fadil.
- Sơ lược thời điểm ra mắt Vinfast Fadil:
Tại buổi ra mắt tại công viên Thống Nhất Hà Nội vào ngày 20/11/2018. Vinfast Fadil đã chính thức được trưng bày cùng với 2 mẫu Sedan ( Lux A2.0 ) và SUV ( Lux SA2.0 ). Bên cạnh thông tin chi tiết về thông số. Giá bán khởi điểm của Vinfast Fadil chính thức được công bố. Vinfast Fadil chính thức được phân phối rông rãi tại Việt Nam và cạnh tranh trực tiếp sòng phẳng với các Mẫu xe tên tuổi hiện có trên thị trường như Kia Morning, Huyndai I10, Toyota Wigo hay Honda Brio…
- Tới thời điểm Hiện Tại…
tới đầu năm 2021 Doanh số Vinfast Fadil đã bùng nổ với lượng ký chờ gần 10.000 Xe chưa bàn giao tới khách hàng. sau 2 năm có mặt tại thị trường đã chứng tỏ Sự ổn định, Máy khỏe 1.4 L và hộp số Vô cấp mượt mà, cùng vô vàn tính năng an toàn trên xe. Đã lấy được thị phần phân khúc A như lời Chủ tịch tập đoàn Vingroup (Ông): Phạm Nhật Vượng đã tuyên bố. Đã chứng minh tầm nhìn của ban lãnh đạo tập đoàn và lời khẳng định đanh thép cho trí tuệ Việt Và thương hiệu Ô tô Vinfast Việt Nam với các đạ diện Ô tô Hàng đầu trên thế Giới như Honda, Toyota, Huyndai, …
Bảng giá bán Vinfast Fadil mới nhất
Bảng giá xe Vinfast Fadil tháng 2 năm 2021 | |||
Phiên bản | Giá xe từ 15/7/2020 | Giá xe tháng 03/2021 | |
Vay ngân hàng và chọn gói lãi suất 0% trong 2 năm đầu | Trả thẳng 100% giá trị xe | ||
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) | 425.000.000 | 425.000.000 | 382.500.000 |
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus) | 459.000.000 | 459.000.000 | 413.100.000 |
VinFast Fadil bản Cao Cấp | 499.000.000 | 499.000.000 | 449.100.000 |
GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL 2021 NHƯ THẾ NÀO?
Để VinFast Fadil 2021 lăn bánh trên đường, chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Bên cạnh đó, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:
- Phí biển số tại Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.
Giá xe VinFast Fadil 2021 bản Tiêu chuẩn (Base) lăn bánh:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 382.500.000 | 382.500.000 | 382.500.000 | 382.500.000 | 382.500.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.737.500 | 5.737.500 | 5.737.500 | 5.737.500 | 5.737.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2021 bản Nâng cao (Plus)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.196.500 | 6.196.500 | 6.196.500 | 6.196.500 | 6.196.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2021 bản Cao Cấp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 449.100.000 | 449.100.000 | 449.100.000 | 449.100.000 | 449.100.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.736.500 | 6.736.500 | 6.736.500 | 6.736.500 | 6.736.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin xe VinFast Fadil 2021
Ngoại thất xe VinFast Fadil 2021
Nội thất xe VinFast Fadil 2021
Thiết kế nội thất của xe được đánh giá có thể so kè với các đối thủ mạnh như Morning hay Wigo… trong phân khúc. Mẫu hatchabck mới sở hữu các trang bị tiện nghi cơ bản như màn hình giải trí trung tâm, AM/FM, MP3, kết nối USB/Bluetooth, 6 loa… Về mặt an toàn, xe được đánh giá cao với các trang bị như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi…
Cả 3 phiên bản VinFast Fadil đều sử dụng động cơ 1,4 lít I4 cho công suất tối đa 98 mã lực và mô men xoắn cực đại 128 Nm kết hợp cùng dẫn động cầu trước và hộp số CVT.
Hệ thống Vận hành Vinfast fadil bản tiêu chuẩn
Fadil sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT trên cả hai phiên bản, trong khi đó những mẫu xe suất hiện trong buổi trưng bày chỉ dùng hộp số sàn.
Fadil có lựa chọn động cơ 1.4, cả 2 phiên bản cao cấp và phiên bản tiêu chuẩn đều sử dụng dùng hộp số vô cấp.
An Toàn
Fadil có trang bị cảm biến lùi trên trên phiên bản cao cấp, kèm 6 túi khí. Trong khi đó, bản tiêu chuẩn không có cảm biến lùi và chỉ trang bị 2 túi khí. Cốp chứa đồ phía sau có thể đạt dung tích 1.013 lít khi gập hàng ghế sau.
Xe được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn như:
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD.
Hệ thống cân bằng điện tử ESC.
Hỗ trợ khởi hành hành ngang dốc.
Kiểm soát lực kéo TSC.
Chức năng chống lật.
Thông số kỹ thuật VinFast Fadil Tiêu Chuẩn
Đủ màu Vinfast fadil: Đỏ, Cam, Bạc, Xám, Trắng, Xanh,
Mời các bạn tham khảo màu xe thực tế dưới đây ! Cụ thể xem trực tiếp tại cửa hàng và đại lý Quý vị vui lòng gọi tới Hotline: 093.616.9288 để được Tư vấn miễn phí 24/07 nhé .
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.