THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST LUX A2.0
THÔNG TIN SẢN PHẨM XE VINFAST LUX A2.0 -2021 | |||||
PHIÊN BẢN |
TIÊU CHUẨN |
NÂNG CAO |
CAO CẤP |
||
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | |||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.500 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | ||||
Tự trọng/Tải trọng (kg) | 1.795/535 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | ||||
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | |||||
Động cơ |
Loại động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, | |||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 174/4.500-6.000 | 228/5.000-6.000 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300//1.750-4.000 | 350/1.750-4.500 | |||
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | ||||
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | ||||
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70 | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu(lít/100km) | Trong đô thị | 11,11 | 10,83 | ||
Ngoài đô thị | 6,90 | 6,82 | |||
Kết hợp | 8,39 | 8,32 | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | ||||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định | ||||
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | ||||
NGOẠI THẤT | |||||
Đèn phía trước |
Chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày | LED | |||
Chế độ tự động bật/tắt | Có | ||||
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) | Có | ||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | ||||
Đèn phanh thứ 3 trên cao | LED | ||||
Đèn hậu | LED | ||||
Đèn chào mừng | Có | ||||
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện, Gập điện | Có | |||
Đèn báo rẽ | Có | ||||
Chức năng sấy gương | Có | ||||
Gương bên phải tự động điều chỉnh khi vào số lùi | Có | ||||
Gạt mưa trước tự động | Có | ||||
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | ||||
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau & kính sau) | Không | Có | Có | ||
La-zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 18 inch | 19 inch | ||
Lốp (trước/sau) | 245/45 R18;
245/45 R18 |
245/45 R18;
245/45 R18 |
245/40 R19;
275/35 R19 |
||
Lốp dự phòng | Không | ||||
Viền trang trí Chrome bên ngoài | Không | Có | Có | ||
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh (bơm điện, keo tự vá lốp khẩn cấp 1 lần, tua vít, móc kéo xe) | Có | ||||
Ống xả đơn | Có | Không | Không | ||
Ống xả đôi (trang trí ở cản sau) | Không | Có | Có | ||
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu – bảng màu bên dưới) | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | ||||
NỘI THẤT | |||||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | ||||
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | ||||
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | Có | ||||
Cấu hình ghế |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng,
Chỉnh cơ 2 hướng |
12 hướng
(8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) |
||
Điều chỉnh ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng,
Chỉnh cơ 2 hướng |
||||
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ | 60/40 | ||||
Màu nội thất |
1 Màu | Da tổng hợp màu Đen – Taplo ốp hydrographic vân carbon | Có | Có | Không |
Tùy chọn 1 trong 3 | Nội thất da NAPPA màu Đen – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Không | Không | Có, tùy chọn | |
Nội thất da NAPPA màu Be – Taplo ốp gỗ – Trần nỉ màu be | Không | Không | Có, tùy chọn |
màu | Nội thất da NAPPA màu Nâu – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Không | Không | Có, tùy chọn | |
Vô lăng |
Chỉnh tay 4 hướng | Có | |||
Bọc da | Có | ||||
Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Có | ||||
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | Có | ||||
Hệ thống điều hòa |
Hàng ghế 1: Điều hòa tự động, 2 vùng độc lập | Có | |||
Hàng ghế 2: Cửa thông gió điều hòa | Có | ||||
Lọc gió | Có | ||||
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | Có | ||||
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4″, màu | Có | ||||
Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) – GPS Navigation | Không | Có | Có | ||
Cổng USB | 4 | ||||
Kết nối Bluetooth | Có | ||||
Chức năng sạc điện không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi) | Không | Có | Có | ||
Kết nối Wifi | Không | Có | Có | ||
Phát wifi | Không | ||||
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có âm ly | |||
Hệ thống ánh sáng trang trí | Không | Không | Có | ||
Rèm che nắng kính sau, điều khiển điện | Không | Có | Có | ||
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước | Có | ||||
Đèn chiếu sáng cốp xe | Có | ||||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | ||||
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | Có | ||||
Đèn trần/đèn đọc bản đồ (trước/sau) | Có | ||||
Ổ điện xoay chiều 230V | Có | ||||
Ổ cắm điện 12V | Có | ||||
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast | Có | ||||
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ | Không | Không | Có | ||
Giá để cốc ở hàng ghế thứ 2 | Có | ||||
Thảm trải sàn | Có | ||||
AN TOÀN & AN NINH | |||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||||
Phanh sau | Đĩa tản nhiệt | ||||
Phanh tay điện tử | Có | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||||
Chức năng hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | ||||
Chức năng kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | ||||
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||||
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | ||||
Cảm biến trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có | ||
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe | Có | ||||
Camera lùi | Có | ||||
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình) | Không | Có | Có | ||
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | Có | ||||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) | Có | ||||
Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển | Có | ||||
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện | Không | Có | Có | ||
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | ||||
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa | Có | ||||
Lưu ý quan trọng: |
Các thông số kỹ thuật nêu trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi mà không cần phải thông báo trước. Ngoài ra, các thông tin trong tài liệu này sẽ không được dùng như là tài liệu hợp đồng đối với một xe cụ thể được bán cho khách hàng trong tương lai. Hotline Vinfast Vĩnh Phúc: 093.61.69.288 // Website: Vinfastvinhphuc.vn |
Mẫu sedan của hãng Vinfast được phát triển dựa trên nền tảng BMW 5-Series thế hệ 6. Về mặt thông số, chiếc xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.973 x 1.900 x 1.464 mm, chiều dài trục cơ sở 2.968 mm, khoảng sáng gầm 116 mm.
VinFast Lux A 2.0 sở hữu đèn pha, đèn định vị dạng LED, tự động bật tắt kèm chức năng chờ dẫn đường. Chính giữa lưới tản nhiệt là logo VinFast.
Mâm xe 18 inch trên bản tiêu chuẩn và 19 inch trên bản cao cấp.
Đèn pha khá nhỏ và đặt thấp, trong khi đèn định vị đặt cao và thiết kế mỏng dẹt.
Đuôi xe có thiết kế khá đẹp mắt, tuy nhiên dòng chữ tên chiếc xe chưa thật sự ấn tượng.
Chìa khóa xe Lux A 2.0 gồm những nút bấm cơ bản như đóng mở cửa xe, đóng mở cốp và kèm logo Vinfast ở chính giữa.
Phía bên trong khoang lái, xe Lux A 2.0 có màn hình cảm ứng kích thước lớn 10,4 inch đặt dọc, có kết nối điện thoại thông minh và tích hợp điều khiển giọng nói. Thiết kế bên trong xe đơn giản, ít nút bấm.
Cần số của mẫu xe Lux A 2.0 mang phong cách của những chiếc xe BMW.
Hệ thống khởi động xe bằng nút bấm. Phiên bản cao cấp có thêm bộ WiFi Hotspot và sạc không dây, đèn trang trí nội thất.
Hệ thống màn hình 7 inch hiển thị điển tử phía sau vô lăng, bên cạnh 2 đồng hồ analong cổ điển.
Vô-lăng 3 chấu được bọc da, tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, kiểm soát hành trình.
Màn hình 10,4 inch có tích hợp bản đồ và chức năng dẫn đường trên phiên bản cao cấp. Màn hình này thay cho hàng loạt nút bấm vật lý, như chỉnh điều hòa, radio.
Tại vị trí cánh cửa ghế lái có các nút chức năng như chỉnh gương, điện, nút lên xuống kính. Các nút bấm khá thô.
Hàng ghế sau có cửa gió điều hòa, có 2 cổng sạc USB và 1 cổng 12 V.
Phiên bản cao cấp của Lux A 2.0 có cốp xe đóng mở điện.
Mẫu xe sedan Lux A 2.0 được trang bị khối động cơ 2.0L với mô-men xoắn cực đại 300 Nm sản sinh công suất tối đa 174 mã lực trên phiên bản tiêu chuẩn và 228 mã lực, 350 Nm trên phiên bản cao cấp.
Xe có hệ thống dẫn động cầu sau với hộp số tự động ZF 8 cấp. Hiện tại, Lux A2.0 có giá 990 triệu đồng khi áp dụng ưu đãi giai đoạn 2, và sang tháng 9 xe sẽ có giá 1,5 tỷ đồng. Với mức giá trên, Lux A2.0 sẽ cạnh tranh với các mẫu sedan hạng D trên thị trường, như Toyota Camry, Honda Accord, Mazda 6 hay Kia Optima.
Xem thêm: VINFAST FADIL; VINFAST LUX SA 2.0
https://vinfastvinhphuc.vn/vinfast-fadil/
https://vinfastvinhphuc.vn/vinfast-lux-a-2-0/
https://vinfastvinhphuc.vn/vinfast-lux-sa-2-0/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.