Chiếc SUV được sản xuất bởi VinFast sở hữu vẻ ngoài mạnh mẽ, khác biệt, nhưng vẫn đảm bảo sự thanh lịch và tinh tế, giúp cho chiếc xe này luôn nổi bật giữa đám đông. Vậy, VinFast Lux SA2.0 có gì khác biệt? hãy cùng Vinfast Vĩnh Phúc điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé!
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC, TRỌNG LƯỢNG VINFAST LUX SA2.0
So sánh kích thước 3 phiên bản VinFast Lux SA2.0
Thông số kỹ thuật | VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn | VinFast Lux SA2.0 nâng cao | VinFast Lux SA2.0 cao cấp |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 | 4.940 x 1.960 x 1.773 | 4.940 x 1.960 x 1.773 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2933 | 2933 | 2933 |
Khối lượng bản thân (kg) | 2140/710 | 2140/710 | 2140/710 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 192 | 195 | 195 |
Nhận xét về kích thước & trọng lượng của VinFast Lux SA2.0:
Về thông số kích thước có thể thấy chiếc VinFast Lux SA2.0 tương đương với những dòng xe cỡ lớn trên thị trường như: BMW X5, Mercedes-Benz GLE, Lexus RX350. Chiếc xe này lớn hơn so với các dòng xe phổ thông trên thị trường như: Toyota Fortuner, Ford Everest, hay Hyundai Santa Fe nhưng giá bán lại tương đương.
Nếu bạn đang đi tìm một chiếc xe 7 chỗ, rộng rãi, to lớn mà giá thành hợp lý thì Lux SA2.0 là cái tên sáng giá trong danh sách.
THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ, HỘP SỐ VINFAST LUX SA2.0
- So sánh động cơ hộp số 3 phiên bản VinFast Lux SA2.0
Thông số kỹ thuật | VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn | VinFast Lux SA2.0 nâng cao | VinFast Lux SA2.0 cao cấp |
Loại động cơ | 2,0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Công suất tối đa (hp/rmp) | 228/ 5.000-6.000 | 228/ 5.000-6.000 | 228/ 5.000-6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/ 1.750-4.500 | 350/ 1.750-4.500 | 350/ 1.750-4.500 |
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | Có | Có |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp ZF | Tự động 8 cấp ZF |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 85 | 85 | 85 |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | Cầu sau (RWD) | 2 cầu (AWD) |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén |
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | Thủy lực, điều khiển điện | Thủy lực, điều khiển điện |
- Nhận xét về thông số động cơ của VinFast Lux SA2.0:
Thêm lần nữa các thông số động cơ và vận hành cho thấy Lux SA2.0 là chiếc xe đáng mua nhất trong tầm giá dưới 1.5 tỷ đồng (chương trình sau ưu đãi). Rất khó tìm trong lớp gầm cao 7 chỗ một chiếc xe được trang bị động cơ 228 mã lực , hộp số tự động 8 cấp mà có giá thành hợp lý như thế này.
THÔNG SỐ NỘI THẤT VINFAST LUX SA2.0
- So sánh nội thất 3 phiên bản VinFast Lux SA2.0
Thông số kỹ thuật | VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn | VinFast Lux SA2.0 nâng cao | VinFast Lux SA2.0 cao cấp |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu | Có | Có | Có |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) |
Điều chỉnh ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) |
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ | 40/20/40 | 40/20/40 | 40/20/40 |
Hàng ghế thứ 2 trượt, chỉnh độ nghiêng lưng ghế | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ | 50/50 | 50/50 | 50/50 |
Màu nội thất | 1 màu | 1 màu | 1 màu |
Vô lăng Chỉnh tay 4 hướng | Có | Có | Có |
Vô lăng Bọc da | Có | Có | Có |
Vô lăng Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | Có | Có | Có |
Hàng ghế 1: Điều hòa tự động, 2 vùng độc lập | Có | Có | Có |
Hàng ghế 2: Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Hàng ghế 3: cửa gió ở giữa hai ghế | Có | Có | Có |
Lọc gió | Có | Có | Có |
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4″, màu | Có | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có |
Cổng USB | 4 | 4 | 4 |
Chức năng sạc điện không dây ( điện thoại, thiêt bị ngoại vi) | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối wifi hotspot | Không | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 8 Loa | 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) | 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) |
Hệ thống ánh sáng trang trí: đèn chiếu bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí | Không | Không | Có |
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước | Có | Có | Có |
Đèn chiếu sáng cốp xe | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | Có |
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | Có | Có | Có |
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau) | Có | Có | Có |
Ổ điện xoay chiều 230Vh | Có | Có | Có |
Ổ cắm điện 12V | Có | Có | Có |
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast | Có | Có | Có |
Giá để cốc hàng thế thứ 2 và 3 | Không | Không | Có |
Móc chằng hành lý cốp xe – có ray di chuyển | Có | Có | Có |
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ | Không | Không | Có |
Nhận xét về thông số nội thất của VinFast Lux SA2.0:
Về nội thất, VinFast Lux SA2.0 cung cấp phong phú tiện nghi cho hành khách và người lái, nổi bật và ấn tượng nhất là màn hình trung tâm cảm ứng cực lớn 10,4 inch đa điểm, thiết kế theo phong cách hiện đại, có thể tùy biến giao diện theo sở thích.
Tất nhiên, về mặc mỹ quan không thể so Lux SA2.0 với những ông lớn hạng sang. Tuy nhiên, so với phân khúc dưới thì VinFast Lux SA2.0 có nhiều ưu điểm vượt trội về vật liệu cấu thành nên khoang cabin.
THÔNG SỐ NGOẠI THẤT VINFAST LUX SA2.0
- So sánh ngoại thất 3 phiên bản VinFast Lux SA2.0
Thông số kỹ thuật | VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn | VinFast Lux SA2.0 nâng cao | VinFast Lux SA2.0 cao cấp |
Đèn chiếu xa & chiếu gần | LED | LED | LED |
Chế độ tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) | Có | Có | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn hậu | Có | Có | Có |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu Chỉnh điện. Gập điện | LED | LED | LED |
Đèn báo rẽ | Có | Có | Có |
Chức năng sấy gương | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh khi vào số lùi | Có | Có | Có |
Gạt mưa trước tự động | Có | Có | Có |
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | Tất cả các cửa | Tất cả các cửa |
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau & kính sau) | Có | Có | Có |
La-zăng hộp kim nhôm | 19 inch | 19 inch | 20 inch |
Lốp (trước/sau) | 255/50 R19 / 285/45 R19 | 255/50 R19; 285/45 R19 | 275/40 R20; 315/35 R20 |
Viền trang trí Chrome bên ngoài | Có | Có | Có |
Thanh trang trí nóc | Có | Có | Có |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | Có | Có | Có |
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu) | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc |
- Nhận xét về thông số ngoại thất VinFast Lux SA2.0:
VinFast Lux SA2.0 có lợi thế về kích thước, nó tạo nên sự uy nghi và mạnh mẽ vốn có trên một chiếc xe SUV. Với Lux SA2.0, thiết kế của xe được trau chuốt cẩn thận, nó tạo nên cảm giác sang trọng khi nhìn vào và để lại ấn tượng mạnh mẽ về mặt nhận diện thương hiệu.
Đèn xe có thể xem là điểm nhấn giúp cho VinFast Lux SA2.0 vượt ra ranh giới giữa các dòng xe phổ thông. Nó được chế tạo cầu kỳ, mang linh hồn Việt Nam với chữ V rõ ràng chiếm spotlight tại trung tâm đầu xe.
THÔNG SỐ AN TOÀN VINFAST LUX SA2.0
- So sánh trang bị an toàn 3 phiên bản VinFast Lux SA2.0
Thông số kỹ thuật | VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn | VinFast Lux SA2.0 nâng cao | VinFast Lux SA2.0 cao cấp |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có |
Chức năng chống trượt (TCS) | Có | Có | Có |
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình) | Không | Có | Có |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) | Có | Có | Có |
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe | Có | Có | Có |
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện | Không | Có | Có |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa | Có | Có | Có |
Đây là chiếc xe được trang bị nhiều tính năng an toàn vượt trội, không kể những công nghệ an toàn bị động. Về an toàn chủ động, Lux SA2.0 tỏ ra vượt trội với hàng loạt công nghệ tiên tiến như: Camera 360 độ, cảnh báo điểm mù, hệ thống cảnh báo chống trộm, tự khóa cửa khi rời xe…
THÔNG SỐ TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU VINFAST LUX SA2.0
Thông số kỹ thuật | VinFast Lux SA2.0 tiêu chuẩn | VinFast Lux SA2.0 nâng cao | VinFast Lux SA2.0 cao cấp |
Công thức bánh xe 4×2 | |||
Chu trình tổ hợp (lít/100km) | 8,39 | 8,39 | 8,39 |
Chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 10,46 | 10,46 | 10,46 |
Chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 7,18 | 7,18 | 7,18 |
Công thức bánh xe 4×4 | |||
Chu trình tổ hợp (lít/100km) | 10,92 | 10,92 | 10,92 |
Chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 15,81 | 15,81 | 15,81 |
Chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 8,01 | 8,01 | 8,01 |
- Nhận xét về thông số tiêu thụ nhiên liệu VinFast Lux SA2.0:
Ít nhiều người lo lắng về mức tiêu thụ nhiên liệu của một chiếc xe to lớn, đặc biệt là Lux SA2.0. Tuy nhiên trong điều kiện thực tế, VinFast Lux SA2.0 cho thấy mức tiêu thị nhiên liệu tốt với trung bình 10 L/100km, đây là con số cực kỳ hiệu quả nếu bạn biết rằng ngoài to lớn thì VinFast còn có động cơ lên đến 228 mã lực.
MÀU SẮC VINFAST LUX SA2.0
CÁC PHIÊN BẢN & GIÁ BÁN VINFAST LUX SA2.0
THÔNG TIN KHUYẾN MÃI Ô TÔ VINFAST THÁNG 03/2021
CƠ HỘI MUA XE VINFAST GIÁ TỐT tại đại lý Vinfast Vĩnh Phúc
(Giá đã bao gồm hỗ trợ 100% phí trước bạ xe Lux từ Vinfast Vĩnh Phúc)
Dòng xe | Lựa chọn 1
Áp dung khách hàng vay ngân hàng & chọn gói 0% lãi suất trong 2 năm đầu |
Lựa chọn 2
Áp dụng với khách hàng trả thẳng |
Fadil Tiêu Chuẩn | 425.000.000đ | 382.500.000đ |
Fadil Nâng Cao | 459.000.000đ | 413.100.000đ |
Fadil Cao Cấp | 499.000.000đ | 449.100.000đ |
VinFast Lux A Tiêu Chuẩn | 979,640.000đ | 881.695.000đ |
VinFast Lux A Nâng Cao | 1.060.200.000đ | 948.575.000đ |
VinFast Lux A Cao Cấp | 1.193.770.000đ | 1.074.450.000đ |
VinFast Lux SA Tiêu Chuẩn | 1.362.490.000đ | 1.226.165.000đ |
VinFast Lux SA Nâng Cao | 1.443.240.000đ | 1.298.840.000đ |
VinFast Lux SA Cao Cấp | 1.612.625.000đ | 1.451.600.000đ |
CÁC KHUYẾN MÃI KHÁC KHI MUA XE VINFAST tại Vĩnh Phúc
- Ưu đãi 50% phí trước bạ cho Vinfast Fadil và 100% cho Vinfast Lux.
- Tặng gói Bảo hiểm cao cấp, Trải Sàn 6D.
- Giảm giá tiền mặt trực tiếp cho khách hàng.
- Hỗ trợ giao xe tận nhà.
Hỗ trợ thủ tục trả góp lãi suất hấp dẫn
VinFast đang áp dụng chính sách ưu đãi mua xe 0% lãi suất trả góp 2 năm đầu.
Chi tiết thông tin khuyến mãi:
- Áp dụng cho mức trả trước 30%, 70% còn lại ngân hàng cho vay trong vòng 5 năm
- Khách hàng được miễn phí tiền lãi 2 năm đầu, vẫn trả tiền gốc hàng tháng
- Từ năm thứ 3 áp dụng mức lãi vay không vượt 10,5 %/năm
Ưu đãi kép:
- Giảm thêm tiền mặt. (Chỉ có trên vinfastvinhphuc.vn)
- Voucher giá tốt (Chỉ có trên vinfastvinhphuc.vn)
Thời gian áp dụng: Trong tháng 03/2021 hoặc cho đến khi có thông báo ngừng chương trình.
Chương trình áp dụng khuyến mãi khác nhau trên từng mẫu xe và phiên bản, vui lòng liên hệ nhân viên tư vấn: 093.61.69.288 để biết thêm chi tiết.
HÌNH ẢNH THỰC TẾ VINFAST LUX SA2.0
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.