THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST LUX SA2.0
THÔNG TIN SẢN PHẨM XE VINFAST LUX SA2.0 2021 |
||||
PHIÊN BẢN | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP | |
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | ||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 | |||
Tự trọng/Tải trọng (Kg) | 2.140/710 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 195 | |||
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | ||||
Động cơ |
Loại động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên,
phun nhiên liệu trực tiếp |
||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 228/ 5.000-6.000 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/ 1.750-4.500 | |||
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |||
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | |||
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | 2 cầu (AWD) | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 85 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu(lít/100km) |
Trong đô thị | 10,46 | 15,81 | |
Ngoài đô thị | 7,18 | 8,01 | ||
Kết hợp | 8,39 | 10,92 | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | |||
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | |||
NGOẠI THẤT | ||||
Đèn phía trước |
Chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày | LED | ||
Chế độ tự động bật/tắt | Có | |||
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) | Có | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |||
Đèn sương mù trước tích hợp chức năng chiếu góc | Có | |||
Đèn phanh thứ 3 trên cao | LED | |||
Đèn hậu | LED | |||
Đèn chào mừng (với đèn tích hợp tay nắm cửa) | Có | |||
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện, Gập điện | Có | ||
Đèn báo rẽ | Có | |||
Chức năng sấy gương | Có | |||
Gương bên phải tự động điều chỉnh khi vào số lùi | Có | |||
Gạt mưa trước tự động | Có | |||
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | |||
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau, 2 kính ô thoáng sau & kính sau) | Không | Có | Có | |
La-zăng hợp kim nhôm | 19 inch | 19 inch | 20 inch | |
Lốp (trước/sau) | 255/50R19;
285/45R19 |
255/50R19;
285/45R19 |
275/40 R20;
315/35 R20 |
|
Lốp dự phòng | Không | |||
Viền trang trí Chrome bên ngoài | Không | Có | Có | |
Thanh trang trí nóc | Không | Có | Có | |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh (bơm điện, keo tự vá lốp khẩn cấp 1 lần, tua vít, móc kéo xe) | Có | |||
Ống xả đôi | Có | |||
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu – bảng màu bên dưới) | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc |
NỘI THẤT | |||||
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | ||||
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | ||||
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu | Có | ||||
Cấu hình ghế |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng Chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) | ||
Điều chỉnh ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng
Chỉnh cơ 2 hướng |
||||
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ | 40/20/40 | ||||
Hàng ghế thứ 2 trượt, chỉnh độ nghiêng lưng ghế | Có | ||||
Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ | 50/50 | ||||
Màu nội thất |
1 Màu | Da tổng hợp màu Đen – Taplo ốp hydrographic vân carbon | Có | Có | Không |
Tùy chọn 1 trong 3 màu |
Nội thất da NAPPA màu Đen – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Không | Không | Có, tùy chọn | |
Nội thất da NAPPA màu Be – Taplo ốp gỗ – Trần nỉ màu be | Không | Không | Có, tùy chọn | ||
Nội thất da NAPPA màu Nâu – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Không | Không | Có, tùy chọn | ||
Vô lăng |
Chỉnh tay 4 hướng | Có | |||
Bọc da | Có | ||||
Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Có | ||||
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | Có | ||||
Hệ thống điều hòa |
Hàng ghế 1: Điều hòa tự động, 2 vùng độc lập | Có | |||
Hàng ghế 2: Cửa thông gió điều hòa | Có | ||||
Hàng ghế 3: Cửa gió ở giữa hai ghế | Có | ||||
Lọc gió | Có | ||||
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | Có | ||||
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4″, màu | Có | ||||
Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) – GPS Navigation | Không | Có | Có | ||
Cổng USB | 4 | ||||
Kết nối Bluetooth | Có | ||||
Chức năng sạc điện không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi) | Không | Có | Có | ||
Kết nối Wifi | Không | Có | Có | ||
Phát Wifi | Không | ||||
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có âm-ly | |||
Hệ thống ánh sáng trang trí
Đèn chiếu bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí quanh xe (táp lô, táp bi cửa xe) |
Không |
Không |
Có |
||
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước | Có | ||||
Đèn chiếu sáng cốp xe | Có | ||||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | ||||
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | Có | ||||
Đèn trần/đèn đọc bản đồ (trước/sau) | Có | ||||
Ổ điện xoay chiều 230V | Có | ||||
Ổ cắm điện 12V | Có | ||||
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast | Có | ||||
Tựa tay & Giá để cốc hàng thế thứ 2 | Không | Không | Có | ||
Giá để cốc hàng thế thứ 3 | Có | ||||
Móc chằng hành lý cốp xe – có ray di chuyển | Có | ||||
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ | Không | Không | Có | ||
Thảm trải sàn | Có | ||||
AN TOÀN & AN NINH |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||
Phanh sau | Đĩa tản nhiệt | |||
Phanh tay điện tử | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Chức năng hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | |||
Chức năng kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | |||
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |||
Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Có | |||
Chức năng chống lật (ROM) | Có | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | |||
Cảm biến trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có | |
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình) | Không | Có | Có | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | Có | |||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) | Có | |||
Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển | Có | |||
Chức năng tự động khóa cửa khi mở bằng chìa khóa | Có | |||
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện & mở bằng đá chân | Không | Có | Có | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | |||
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa | Có | |||
Lưu ý quan trọng: |
Các thông số kỹ thuật nêu trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi mà không cần phải thông báo trước. Ngoài ra, các thông tin trong tài liệu này sẽ không được dùng như là tài liệu hợp đồng đối với một xe cụ thể được bán cho khách hàng trong tương lai.
Hotline Vinfast Vĩnh Phúc: 093.61.69.288 // Website: Vinfastvinhphuc.vn |
Ngoại thất xe:
Về cơ bản, xe vẫn sử dụng nhiều cảm hứng của nguyên mẫu BMW X5 được hãng này mua bản quyền. Bản thương mại bàn giao tới khách hàng sử dụng hầu hết các thiết kế và công nghệ nguyên mẫu của BMW X5.
Đầu xe không thay đổi nhiều so với bản concept. Mặt ca-lăng tạo điểm nhấn với đường viền chữ V cách điệu quanh logo, nối liền với dải đèn chạy ban ngày phía trước. Đèn chiếu sáng đặt bên dưới, theo phong cách nhiều dòng xe hiện tại.
Toàn bộ đèn trên Lux SA2.0 đều dùng bóng LED. Cụm đèn chiếu sáng điều chỉnh tự động, có chức năng giữ sáng sau khi tắt máy một khoảng thời gian. Đầu xe phiên bản đầy đủ tích hợp nhiều cảm biến, camera của hệ thống quan sát 360.
Lux SA2.0 phát triển trên khung gầm của X5 thế hệ trước (F15: 2013-2017). Kích thước dài, rộng, cao lần lượt 4.940 x 1.960 x 1.773 mm. Trục cơ sở xe ở mức 2.933 mm, dài hơn nhiều SUV khác trong phân khúc D trên thị trường. Xe có khoảng sáng gầm 192 mm.
Trong khi đó, phía đuôi xe thiết kế khoẻ khoắn. Cản sau có phần giống nhiều dòng xe địa hình. Đường ra ống xả được bố trí đối xứng hai bên..
Lux SA2.0 trang bị lốp không săm kích thước 315/33R20, đi cùng bộ vành hợp kim 6 chấu. Với xe SUV nếu đề cao cảm giác êm ái, lốp mỏng không phải là lợi thế.
SUV 7 chỗ sử dụng hệ thống treo độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm phía trước, trong khi phía sau có giảm chấn khí nén. Phiên bản tiêu chuẩn sử dụng la-zăng 19 inch.
Nội thất xe:
Cabin xe được thoàn thiện với chất liệu da và ốp kim loại trên bảng táp-lô, tinh chỉnh lại so với những lần lộ diện trước đây.
Vô-lăng 3 chấu bọc da, tích hợp nhiều nút bấm chức năng như thoại rảnh tay, điều chỉnh hệ thống media, cài đặt kiểm soát hành trình hay ra lệnh bằng giọng nói. Cách bố trí khá giống với BMW X5.
Màn hình thông tin-giải trí trung tâm kích thước 10,4 inch, có thể lựa chọn hình nền gồm các danh thắng của Việt Nam. Giao diện điều khiển đều bằng tiếng Việt. Màn hình này có cách tạo hình khá giống loại trên xe Volvo.
Lux SA2.0 hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto và các kết nối thông dụng hiện nay. Xe trang bị hệ thống âm thanh, với 8 loa.
Cụm hiển thị phía sau vô-lăng gồm hai đồng hồ analog biểu thị tốc độ và vòng tua máy. Trong khi đó, màn hình điện tử đa thông tin kích thước 7 inch hiển thị chi tiết các thông số vận hành, thông báo của hệ thống.
Xe sử dụng cần số điện tử, phanh tay điện tử. Xe hỗ trợ tính năng tạm ngắt động cơ thông minh, hỗ trợ chống trượt bánh. Cần số này cũng lấy nguyên mẫu từ xe X5.
Hàng ghế sau cho không gian ngồi thoải mái, có cửa gió điều hoà riêng. VinFast đặt nhiều cổng sạc điện cho các thiết bị cầm tay ở khu vực cửa gió điều hoà gồm 2 cổng USB, cổng điện 12V và cổng điện xoay chiều
Không gian hàng ghế thứ 3 đủ rộng cho người lớn và có cửa gió điều hoà riêng. SUV VinFast trang bị ghế lái, ghế phụ chỉnh điện. Hàng ghế 3 có thể gập phẳng để tăng diện tích khoang chứa đồ.
Các đường rãnh trên bề mặt da cũng được tạo hình tương tự loại ghế trên BMW X5.
Trong khi đó, khi dựng hàng ghế 3, phần không gian chứa đồ còn lại thu hẹp, vừa đủ cho hành lý cho một chuyến đi ngắn ngày. SUV Việt trang bị nhiều tính năng an toàn như ABS, EBD, hệ thống chống trượt khi tăng tốc TCS, cân bằng điện tử ESC, hệ thống chống lật ROM, 6 túi khí.
Lux SA2.0 trang bị động cơ 2.0 I4, tăng áp, công suất 228 mã lực và mô-men xoắn 350 Nm, đi cùng hộp số ZF 8 cấp tự động. Đây cũng là động cơ mua từ BMW và tinh chỉnh.
Trọng lượng nặng nên ở dải vòng tua thấp xe có độ trễ so với bản sedan khi turbo chưa mở, tuy vậy ở mức chấp nhận được khi đi phố.
Hiện tại, SUV VinFast có giá 1,414 tỷ (gồm VAT) cho phiên bản tiêu chuẩn. Theo lộ trình, đến tháng 9 giá sẽ tăng lên thành 2 tỷ.
Xem thêm: VINFAST FADIL; VINFAST LUX A 2.0;
https://vinfastvinhphuc.vn/vinfast-fadil/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.