THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST FADIL 2021
THÔNG TIN SẢN PHẨM XE VINFAST FADIL |
||||
PHIÊN BẢN |
TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP | |
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | ||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.530 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | |||
Tự trọng/Tải trọng (kg) | 993/386 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | ||||
Động cơ |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.399 | ||
Loại động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng | |||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 98/6.200 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 128/4.400 | |||
Hộp số | Tự động vô cấp – CVT | |||
Dẫn động | Cầu trước – FWD | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 32 | |||
Mức tiêu thụ
nhiên liệu (lít/100km) |
Trong đô thị | 7,11 | ||
Ngoài đô thị | 5,11 | |||
Kết hợp | 5,85 | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn | |||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
NGOẠI THẤT | ||||
Đèn pha | Chiếu xa & chiếu gần | Halogen | ||
Điều chỉnh phạm vi chiếu sáng | Chỉnh cơ | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | Halogen | LED | |
Đèn sương mù phía trước | Có | |||
Đèn hậu | Halogen | Halogen | Viền LED | |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Có | ||
Đèn báo rẽ | Có | |||
Chức năng sấy gương | Có | |||
Kính cửa sổ chỉnh điện | 4 cửa, lên/xuống một chạm kính lái | |||
La-zăng |
Mâm đúc hợp kim nhóm 15″ | Mâm đúc hợp kim nhóm 2 màu đen/xám 15″ | Mâm đúc hợp kim nhóm 2 màu đen/xám 15″ | |
Kích thước lốp | 185/55R15 | |||
Lốp dự phòng | Có | |||
Trụ B màu đen sang trọng | Không | Có | Có | |
Màu xe (tùy chọn 1 trong 6 màu) | Trắng, Cam, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | |||
NỘI THẤT | ||||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |||
Màu nội thất | Màu đen | |||
Màn hình đa thông tin |
Không |
Màn hình cảm ứng 7″, kết nối điện thoại Apple
CarPlay |
Màn hình cảm ứng 7″, kết nối điện thoại Apple
CarPlay |
|
Cấu hình ghế |
Vật liệu bọc ghế | Da tổng hợp | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | |||
Điều chỉnh ghế hành khách trước | Chỉnh cơ 4 hướng | |||
Hàng ghế sau gập cơ, chia tỷ lệ | 60/40 | |||
Vô lăng |
Điều chỉnh cơ 2 hướng | Có | ||
Bọc da | Không | Có | Có | |
Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm
thoại rảnh tay |
Không | Có | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động có cảm ứng độ
ẩm |
|
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, 6 loa | |||
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng | 2 cổng |
Kết nối Bluetooth | Có | |||
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | |||
Đèn trần trước/sau | Có | |||
Thảm trải sàn | Có | |||
AN TOÀN & AN NINH | ||||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/ tang trống | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Hệ thống điều khiển cân bằng điện tử (ESC) | Có | |||
Chức năng kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | |||
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |||
Chức năng chống lật (ROM) | Có | |||
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe (Bộ) | Không | Không | Có | |
Camera lùi tích hợp cùng màn hình | Không | Có | Có | |
Bộ căng đai khẩn cấp, hạn chế lực cho hàng ghế trước | Có | |||
Hệ thống ghế trẻ em ISOFIX cho hàng ghế thứ hai | Có | |||
Cảnh báo thắt dây an toàn cho hàng ghế trước/sau | Có | |||
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có | Có | |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí | |
Chìa khóa mã hóa | Có | |||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Không | Không | Có | |
Lưu ý quan trọng: |
Các thông số kỹ thuật nêu trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi mà không cần phải thông báo trước. Ngoài ra, các thông tin trong tài liệu này sẽ không được dùng như là tài liệu hợp đồng đối với một xe cụ thể được bán cho khách hàng trong tương lai.
Hotline Vinfast Vĩnh Phúc: 093.61.69.288 // Website: Vinfastvinhphuc.vn |
Là một dòng xe cỡ nhỏ trong phân khúc hạng A với các đối thủ như Kia Morning, Huydai I10, Toyota Wigo… nhưng VinFast Fadil được trang bị khối động cơ 1.4L cùng Hộp số vô cấp CVT. Điểm mạnh về động cơ vượt trội so với các xe cùng phân khúc khiến VinFast Fadil được đón nhận và có doanh số bán ra ban đầu thị trường cũng tương đối ấn tượng.
Ngoại thất của Vinfast Fadil trông giống hệt với mẫu Opel Karl Rocks đang bán tại Châu Âu. Đến lượt mình, Opel Karl Rocks . General Motors đã từng sở hữu nhãn hiệu Opel của Đức từ năm 1929-2017 trước khi nhượng lại cho Groupe PSA (Pháp) vào tháng 8/2017.
Nội thất của Vinfast Fadil 2021 được trang bị chất liệu ghế da tông màu đen, Vô lăng trợ lực điện
Hàng ghế sau của Vinfast Fadil cũng được trang bị rộng rãi thoải mái và có thể gập phẳng để chứa được nhiều đồ hơn
Vinfast Fadil được trang bị hàng loạt những tính năng an toàn vượt trội so với các đối thủ trong cùng phân khúc. Hệ thống an toàn vượt trội đạt giải thưởng Euro NCAP 4 sao với hệ thống hỗ trợ đỗ xe, cân bằng điện tử, camera sau, 6 túi khí ( Bản Nâng cao ).Trong khi đó, bản tiêu chuẩn không có cảm biến lùi và chỉ trang bị 2 túi khí. Cốp chứa đồ phía sau có thể đạt dung tích 1.013 lít khi gập hàng ghế sau.
Xe được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn như:
- Hệ thống phanh đĩa
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
- Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD.
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC.
- Hỗ trợ khởi hành hành ngang dốc.
- Kiểm soát lực kéo TSC.
- Hệ thống chống lật ROM
Với mức giá đưa ra thị trường là 382.500.000 vnđ Vinfast Fadil đáng là kẻ thách thức số 1 trong phân khúc hạng A về kều dáng, động cơ, Tính năng an toàn vượt trội.
VinFast Fadil được trang bị 6 màu sắc : Đỏ, trắng, Ghi (Bạc), Xám, Xanh, Cam
Xem thêm:VINFAST LUX SA 2.0; VINFAST LUX A 2.0
https://vinfastvinhphuc.vn/vinfast-fadil/
Minh –
Xe đẹp quá!