Bảng Giá Xe Vinfast Vĩnh Phúc Mới Nhất 2024 - Vinfast Vĩnh Phúc

Bảng Giá Xe Vinfast Vĩnh Phúc Mới Nhất 2024

Showroom  Vinfast 3S Vĩnh Phúc gửi lời chúc sức khỏe, gia đình Thịnh Vượng tới Quý khách hàng đã tin tưởng quan tâm và sử dụng xe Vinfast nói chung và Dòng xe ô tô điện, xe máy điện Vinfast tại Vĩnh Phúc nói riêng. Showroom Vinfast Vĩnh Phúc cập nhật chính sách giá bán kèm ưu đãi khuyến mãi đối với các dòng ô tô điện và xe máy điện Vinfast trong Tháng 04/2024 như sau:

Showroom 3S Vinfast Vĩnh Phúc
Showroom 3S Vinfast Vĩnh Phúc

BẢNG GIÁ CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI THÁNG 4/2024 TẠI SHOWROOM VINFAST VĨNH PHÚC

BẢNG GIÁ CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI THÁNG 4
KH Thông thường,  
STT Dòng xe  Giá bán    Ưu đãi 4%  trả thẳng   Giá sau ưu đãi KH Phí thuê pin hàng tháng
/3000 km/Tháng
Cọc thuê pin
5 VF5 Thuê Pin 479,000,000          19,160,000 459,840,000 1.600.000/ 2.700.000 15,000,000
VF5 mua pin 559,000,000          22,360,000 536,640,000
6 VF6 Base Thuê Pin 686,000,000          27,440,000 658,560,000 1.800.000/ 3.000.000 25,000,000
VF6 Base mua pin 776,000,000          31,040,000 744,960,000
VF6 Plus Thuê Pin 776,000,000          31,040,000 744,960,000 1.800.000/ 3.000.000 25,000,000
VF6 Plus mua pin 866,000,000          34,640,000 831,360,000
VFe34 Thuê Pin 721,000,000          28,840,000 692,160,000 2.100.000/ 3.500.000 30,000,000
34 VFe34 mua pin 841,000,000          33,640,000 807,360,000
VF7 Base Thuê Pin 861,000,000          34,440,000 826,560,000 2.900.000 / 4.800.000 41,000,000
7 VF7 Base mua pin 1,010,000,000          40,400,000 969,600,000
VF7 Plus Thuê Pin 1,010,000,000          40,400,000 969,600,000 2.900.000 / 4.800.000 41,000,000
VF7 Plus mua pin 1,210,000,000          48,400,000 1,161,600,000
8 VF8 Eco  (CATL) Thuê Pin 1,145,000,000          45,800,000 1,099,200,000 2.900.000 / 4.800.000 41,000,000
VF8 Eco mua pin (CATL) 1,355,000,000          54,200,000 1,300,800,000
VF8  Plus (CATL) Thuê Pin 1,334,000,000          53,360,000 1,280,640,000 2.900.000 / 4.800.000 41,000,000
VF8  Plus mua pin (CATL) 1,556,000,000          62,240,000 1,493,760,000
9 VF9 Eco(CATL) Thuê Pin 1,566,000,000          62,640,000 1,503,360,000 6.000.000/8.400.000 60,000,000
VF9 Eco mua pin (CATL) 2,083,000,000          83,320,000 1,999,680,000
VF9 Plus(CATL) 7 chỗ Thuê Pin 1,760,000,000          70,400,000 1,689,600,000 6.000.000/8.400.000 60,000,000
VF9 Plus mua pin (CATL) 7 chỗ 2,280,000,000          91,200,000 2,188,800,000
VF9 Plus  (CATL) 6 chỗ Thuê Pin 1,804,000,000          72,160,000 1,731,840,000 6.000.000/8.400.000 60,000,000
VF9 Plus mua pin (CATL) 6 chỗ 2,324,000,000          92,960,000 2,231,040,000
BẢNG GIÁ CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI THÁNG 4
Ưu Đãi Chuyển đổi xe Xăng VF sang xe Điện VF
STT Dòng xe  Giá bán    Ưu đãi 4%  trả thẳng   Giá sau ưu đãi KH Chuyển Đổi Xe Xăng VF
 sang Xe Điện (5%)
Giá Sau ưu Đãi
Xăng VF sang Điện
Phí thuê pin hàng tháng
/3000 km/Tháng
Cọc thuê pin
5 VF5 Thuê Pin 479,000,000        19,160,000 459,840,000 23,950,000 435,890,000 1.600.000/ 2.700.000 15,000,000
VF5 mua pin 559,000,000        22,360,000 536,640,000 27,950,000 508,690,000
6 VF6 Base Thuê Pin 686,000,000        27,440,000 658,560,000 34,300,000 624,260,000 1.800.000/ 3.000.000 25,000,000
VF6 Base mua pin 776,000,000        31,040,000 744,960,000 38,800,000 706,160,000
VF6 Plus Thuê Pin 776,000,000        31,040,000 744,960,000 38,800,000 706,160,000 1.800.000/ 3.000.000 25,000,000
VF6 Plus mua pin 866,000,000        34,640,000 831,360,000 43,300,000 788,060,000
VFe34 Thuê Pin 721,000,000        28,840,000 692,160,000 36,050,000 656,110,000 2.100.000/ 3.500.000 30,000,000
34 VFe34 mua pin 841,000,000        33,640,000 807,360,000 42,050,000 765,310,000
VF7 Base Thuê Pin 861,000,000        34,440,000 826,560,000 43,050,000 783,510,000 2.900.000 / 4.800.000 41,000,000
7 VF7 Base mua pin 1,010,000,000        40,400,000 969,600,000 50,500,000 919,100,000
VF7 Plus Thuê Pin 1,010,000,000        40,400,000 969,600,000 50,500,000 919,100,000 41,000,000
VF7 Plus mua pin 1,210,000,000        48,400,000 1,161,600,000 60,500,000 1,101,100,000
8 VF8 Eco  (CATL) Thuê Pin 1,145,000,000        45,800,000 1,099,200,000 57,250,000 1,041,950,000 2.900.000 / 4.800.000 41,000,000
VF8 Eco mua pin (CATL) 1,355,000,000        54,200,000 1,300,800,000 67,750,000 1,233,050,000
VF8  Plus (CATL) Thuê Pin 1,334,000,000        53,360,000 1,280,640,000 66,700,000 1,213,940,000 41,000,000
VF8  Plus mua pin (CATL) 1,556,000,000        62,240,000 1,493,760,000 77,800,000 1,415,960,000
9 VF9 Eco(CATL) Thuê Pin 1,566,000,000        62,640,000 1,503,360,000 78,300,000 1,425,060,000 6.000.000/8.400.000 60,000,000
VF9 Eco mua pin (CATL) 2,083,000,000        83,320,000 1,999,680,000 104,150,000 1,895,530,000
VF9 Plus(CATL) 7 chỗ Thuê Pin 1,760,000,000        70,400,000 1,689,600,000 88,000,000 1,601,600,000 60,000,000
VF9 Plus mua pin (CATL) 7 chỗ 2,280,000,000        91,200,000 2,188,800,000 114,000,000 2,074,800,000
VF9 Plus  (CATL) 6 chỗ Thuê Pin 1,804,000,000        72,160,000 1,731,840,000 90,200,000 1,641,640,000 60,000,000
VF9 Plus mua pin (CATL) 6 chỗ 2,324,000,000        92,960,000 2,231,040,000 116,200,000 2,114,840,000

 

Ghi chú : Giá bán xe với VF5, 6, E34, 7 đã bao gồm sạc 7.4KW trị giá 10,600,000 đ đi kèm

Áp dụng chính sách vay ưu đãi 70% trong 8 năm : 2 năm đầu 5%. 3 năm tiếp theo 8.5%, 3 năm còn lại 9.5% tại ngân hàng BIDV, Vietcombank

Khách hàng vay ưu đãi sẽ không được giảm 4% với khách hàng thông thường.

Khách hàng vay tại các ngân hàng khác không thuộc ngân hàng ưu đãi hoặc không nhận ưu đãi lãi vay được coi là KH trả thẳng

Chính sách chuyển đổi xe xăng VF sang xe điện giảm 5% áp dụng đồng thời chính sách ưu đãi ls, khách hàng phải là F1 (mua xe từ đầu chính chủ và đứng tên, mỗi KH chỉ được mua 1 xe và nộp lại Đk

  1. Điều kiện áp dụng:
  • Xe bán theo Chương trình này được ghi nhận vào thưởng hoàn thành chỉ tiêu bán lẻ theo quý/năm của khối Kinh doanh và NPP.
  • Các chính sách khác không thay đổi.
  1. Thời gian áp dụng: Tháng 04/2024

Dưới đây là các gói hỗ trợ tài chính từ Vinfast cho chương trình trả góp dành cho xe kinh doanh( Biển Vàng) và Xe tiêu dùng ( Biển Trắng ) cùng với các đối tác là ngân hàng Vietcombank, BIDV, Techcom bank, … Thủ tục giải ngân nhanh gọn. Hỗ trợ lấy xe sớm cho các tài xế và Ký Hợp đồng với GSM, đăng ký , đăng kiểm biển vàng cho chủ xe. Chuyển đổi biển trắng sang biển vàng.

GÓI HỖ TRỢ TRẢ GÓP DÀNH CHO XE KINH DOANH DỊCH VỤ ( XE BIỂN VÀNG )

STT SP KHCN THÔNG THƯỜNG VAY MUA XE TRẢ GÓP, TỰ DOANH VỚI GSM
(XE BIỂN VÀNG) CAM KẾT CHIA SẺ DOANH THU 80-20% TRONG 3 NĂM. ( Tối thiểu DT 26 tr/tháng)
1 Tiêu Chí VP Bank TP Bank
2 Thời Gian Vay Cố định 60 tháng Tối thiểu 60 tháng và tối đa 60 tháng
3 Tỷ Lệ Vay 70 %
4 Dòng xe áp dụng Tất cả các dòng xe VF Điện ( Có Pin & Không Pin)
5 Mục đích vay mua xe Kinh doanh ( Xe Biển Vàng )
6 Phương Thức Trả Nợ Gốc trả đều hàng tháng, Lãi theo dư nợ giảm dần
7 Tài Sản đảm bảo Xe hình thành từ vốn vay
8 Lãi suất áp dụng cho khách hàng 2 Năm đầu: 5 %/năm; Các năm sau theo lãi suất ngân hàng
9 VF hỗ trợ cho khách hàng 2 năm đầu. Phần chênh lệch lãi suất giữa khách hàng và ngân hàng, VF chi trả và hỗ trợ khách hàng
10 Phí Trả nợ trước hạn Năm 1-2: 3,5%
Năm 3-4: 2,5%
Năm 5: Miễn Phí
Năm 1-2: 3,5%
Năm 3: 3%
Năm 4-8: 1%
11 Thời gian triển khai 20.03 đến hết 31.12.2024 01.04 đến hết 31.12.2024

GÓI HỖ TRỢ TRẢ GÓP DÀNH CHO XE GIA ĐÌNH, 8 NĂM ( XE BIỂN TRẮNG )

Tiêu chí Vietcom Bank BIDV Viettin Bank Techcom Bank Shinhan Bank Sacombank
Thời gian vay 96 tháng
Tỷ lệ vay Tối đa 70% giá trị xe
Dòng xe áp dụng Tất cả các dòng xe VF điện, (có Pin và không Pin)
Phương thức trả nợ Niên kim (gốc, lãi cố định hàng tháng)
Tài sản đảm bảo Xe hình thành từ vốn vay
Lãi suất áp dụng cho Khách hàng 2 năm đầu: 5%. 3 năm kế tiếp: tối đa 8%. 3 năm cuối: tối đa 9,5%
VF hỗ trợ Khách hàng 8 năm. Phần chênh lệch lãi suất giữa Khách hàng và Ngân hàng, VF chi trả và hỗ trợ Khách hàng
Phí trả nợ trước hạn 3 năm đầu 1%. 3 năm đầu: 1,5%. Các năm kế tiếp: 0,5% 3 năm đầu 1%. Năm1: 2.7% Năm 1-2: 4% Năm 1-2: 2%
2 năm tiếp 0,5% 2 năm tiếp 0,5% và Miễn phí từ năm thứ 6 Năm 2: 2.2% Năm 3: 2% Năm 3 trở đi: 0%
Miễn phí từ năm thứ 6 Năm 3: 1.7% Năm 4: 1%
Năm 4: 1.2% Năm 5: 0%
Năm 5: 0.0%
Thời gian triển khai Sản phẩm 5.3 đến hết 31.12.2024 6.3 đến hết 31.12.2024 22.3 đến hết 31.12.2024 22.3 đến hết 30.06.2024 Dự kiến 05.4 đến hết 30.06.2024 Dự kiến 05.4 đến hết 30.06.2024
Promotion DMS Chính sách bán hàng Tháng 03_Gói Hỗ trợ lãi suất_KDTC_2024_03.01
Checklist hồ sơ vay Ngân hàng
1 – Phiếu Đề nghị vay vốn (theo mẫu của Bank)
2 – CMND/CCCD/Hộ chiếu
3 – Giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận độc thân (không cần cung cấp nếu có đủ thông tin tại CCCD gắn chip/VNeID)
4 – Tài liệu chứng minh nguồn thu nhập đề trả nợ:
+ Thu nhập lương, qua tài khoản: Hợp đồng lao động/Quyết định Tuyển dụng; Sao kê lương của Ngân hàng 6T/Xác nhận lương…
+ Kinh doanh, cho thuê nhà/xe: Thu nhập xác định qua dòng tiền trên sao kê tài khoản
+ Trường hợp cụ thể khác: bank trao đổi trực tiếp
5 – Hợp đồng mua bán xe ô tô/ Giấy biên nhận đặt cọc/ Giấy hẹn đăng ký xe/bảo hiểm

Ô tô điện Vinfast tại Vĩnh Phúc

Ô tô điện Vinfast tại Vĩnh Phúc

CHÍNH SÁCH THUÊ PIN XE Ô TÔ ĐIỆN 

GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN XE VF 5
Dòng xe VF 5 VF 5
Phiên bản Plus Plus
Hình thức Thuê pin <3000 km Thuê pin >3000 km
Giá niêm yết (gồm VAT) VND               458,000,000  VND               458,000,000
Chi phí thuê pin / tháng VND                   1,600,000  VND                   2,700,000
Phí cọc thuê pin VND                 15,000,000  VND                 15,000,000
GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN XE VF 6
Dòng xe VF 6 VF 6
Phiên bản Base Base
Hình thức Thuê pin <3000 km Thuê pin >3000 km
Giá niêm yết (gồm VAT) VND               675,000,000  VND               675,000,000
Chi phí thuê pin / tháng VND                   1,800,000  VND                   3,000,000
Phí cọc thuê pin VND                 25,000,000  VND                 25,000,000
Dòng xe VF 6 VF 6
Phiên bản Plus Plus
Hình thức Thuê pin <3000 km Thuê pin >3000 km
Giá niêm yết (gồm VAT) VND               765,000,000  VND               765,000,000
Chi phí thuê pin / tháng VND                   1,800,000  VND                   3,000,000
Phí cọc thuê pin VND                 25,000,000  VND                 25,000,000
GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN XE VF e34
Dòng xe VF e34 VF e34
Hình thức Thuê pin <3000 km Thuê pin >3000 km
Giá niêm yết (gồm VAT) VND               710,000,000  VND               710,000,000
Chi phí thuê pin / tháng VND                   2,100,000  VND                   3,500,000
Phí cọc thuê pin VND                 35,000,000  VND                 35,000,000
GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN XE VF 7
Dòng xe VF 7 VF 7
Phiên bản Eco Eco
Hình thức Thuê pin <3000 km Thuê pin >3000 km
Giá niêm yết (gồm VAT) VND            850,000,000  VND            850,000,000
Chi phí thuê pin / tháng VND                   2,900,000  VND                   4,000,000
Phí cọc thuê pin VND                 41,000,000  VND                 41,000,000
Dòng xe VF 7 VF 7
Phiên bản Plus Plus
Hình thức Thuê pin <3000 km Thuê pin >3000 km
Giá niêm yết (gồm VAT) VND            1,270,000,000  VND            1,270,000,000
Chi phí thuê pin / tháng VND                   2,900,000  VND                   4,000,000
Phí cọc thuê pin VND                 41,000,000  VND                 41,000,000
GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN XE VF 8
Dòng xe VF 8 VF 8
Phiên bản Eco Eco
Hình thức Thuê pin <3000 km Thuê pin >3000 km
Giá niêm yết (gồm VAT) VND            1,090,000,000  VND            1,090,000,000
Chi phí thuê pin / tháng VND                   2,900,000  VND                   4,800,000
Phí cọc thuê pin VND                 50,000,000  VND                 50,000,000
Dòng xe VF 8 VF 8
Phiên bản Plus Plus
Hình thức Thuê pin <3000 km Thuê pin >3000 km
Giá niêm yết (gồm VAT) VND            1,270,000,000  VND            1,270,000,000
Chi phí thuê pin / tháng VND                   2,900,000  VND                   4,800,000
Phí cọc thuê pin VND                 50,000,000  VND                 50,000,000
GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN XE VF 9
Dòng xe VF 9 VF 9
Phiên bản Eco Eco
Hình thức Thuê pin <3500 km Thuê pin >3500 km
Giá niêm yết (gồm VAT) VND            1,491,000,000  VND            1,491,000,000
Chi phí thuê pin / tháng VND                   4,500,000  VND                   6,900,000
Phí cọc thuê pin VND                 70,000,000  VND                 70,000,000
Dòng xe VF 9 VF 9
Phiên bản Plus Plus
Hình thức Thuê pin <3500 km Thuê pin >3500 km
Giá niêm yết (gồm VAT) VND            1,676,000,000  VND            1,676,000,000
Chi phí thuê pin / tháng VND                   4,500,000  VND                   6,900,000
Phí cọc thuê pin VND                 70,000,000  VND                 70,000,000

HỎI & ĐÁP VỀ PIN SDI VÀ CATL, THÔNG SỐ CHI TIẾT VỀ PIN Ô TÔ ĐIỆN TRÊN CÁC DÒNG XE VINFAST

Chính sách Pin SDI và CATL trên VF8 và VF9
Chính sách Pin SDI và CATL trên VF8 và VF9
Xe Máy điện Vinfast tại Vĩnh Phúc
Các Mẫu Xe Máy điện Vinfast tại Vĩnh Phúc

CSBH TOP 05 Doanh Nghiệp Áp dụng từ 01.01.2024 -31/03/2024

LOẠI XE EVO200, LITE FELIZ S KLARA S VENTO S THEON S
GIÁ XE 18,000,000 27,000,000 35,000,000 50,000,000 63,000,000
GIÁ PIN LFP 19,900,000 19,900,000 19,900,000 19,900,000 19,900,000

CHÍNH SÁCH THUÊ PIN XE MÁY ĐIỆN VINFAST TẠI VĨNH PHÚC

  1. Giá thuê pin:
  • Gói 1: Giá thuê pin 350.000VNĐ/ tháng cho quãng đường dưới 2.000 km
  • Gói 2: Giá thuê pin 990.000VNĐ/ tháng cho quãng đường trên 2.000 km
  • Với các xe thuê pin, khách hàng phải đặt cọc cho VinFast 2.000.000vnđ/ pin

Điều kiện áp dụng:

  • Áp dụng cho tất cả khách hàng
  • Nếu thực tế trong tháng, khách hàng di chuyển nhiều hơn số km trên gói đã đăng ký thì Khách hàng đồng ý và hệ thống tự động áp dụng mức phí ở gói tương ứng. Khách hàng không mất phí chuyển đổi, nhưng không quá 03 lần/ xe/ năm.
  • Những khách hàng đã ký Hợp đồng thuê pin từ 20/06/2023 đến ngày chính sách mới có hiệu lực thì VinFast thực hiện chuyển đổi tự động và miễn phí cho Khách hàng sang Gói 1 của chính sách mới.

 

 

LIÊN HỆ TƯ VẤN XE VINFAST

Vinfast Vĩnh Phúc luôn sẵn sàng lắng nghe và tư vấn, Sản phẩm, Dịch vụ. Hãy nhấc máy lên và gọi cho chúng tôi: 093.61.69.288

2 thoughts on “Bảng Giá Xe Vinfast Vĩnh Phúc Mới Nhất 2024

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *